Đang thực hiện

125 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong công ty

Thời gian đăng: 28/12/2015 17:56

Để chuẩn bị hành trang thật tốt cho công việc và quá trình phỏng vấn vào các công ty Hàn Quốc, mời các bạn cùng SOFL tìm hiểu 125 từ vựng tiếng Hàn thông dụng hay dùng trong công ty dưới đây.
 

tu vung tieng han
Từ vựng tiếng Hàn dùng trong công ty

125 từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong công ty

  1. 업무부 /op mu bu /: Bộ phận nghiệp vụ

  2. 생산부 /xeng xan bu/: Bộ phận sản xuất

  3. 컴퓨터 /khơm piu thơ/: Máy vi tính

  4. 복사기 /boc xa ci/: Máy photocoppy

  5. 사무실 /xa mu sil/: Văn phòng

  6. 경리부 /ciong ni bu/: Bộ phận kế tóan

  7. 관리부 /coan li bu/: Bộ phận quản lý

  8. 무역부 /mu ioc bu/: Bộ phận xuất nhập khẩu

  9. 특근수당 /thuc cưn xu tang /: Tiền lương làm ngày chủ nhật

  10. 의료보험료 /ưi riô bô hơm riô/: Tiền phí bảo hiểm

  11. 전화기 /chơn hoa ci/: Điện thoại

  12. 프린터기 /pừ rin thơ ci/: Máy in

  13. 계산기 /ciê xan ci/: Máy tính

  14. 장부 /chang bu/: Sổ sách

  15. 기록하다 /ci rốc ha tà/: Vào sổ, ghi chép

  16. 전화번호 /chơn hoa bơm ho/: Sổ điện thoại

  17. 열쇠,키  /iơl xuê khi/: Chìa khóa

  18. 심야수당 /xim ia xu tang/: Tiền làm đêm

  19. 유해수당  /iu he cu tang/: Tiền trợ cấp độc hại

  20. 퇴직금 /thuê chic cưm/: Tiền trợ cấp thôi việc

  21. 의료보험카드 /ưi riô bô hơm kha từ/: Thẻ bảo hiểm

  22. 반장 /ban chang/: Trưởng ca

  23. 비서 /bi xơ/: Thư ký

  24. 관리자 /coan li cha/: Người quản lý

  25. 기사 /ci xa/ Kỹ sư

  26. 운전기사 /ưn chơn ci xa /: Lái xe

  27. 이교대  /i cio te/: Công việc làm hai ca

  28. 잔업 /chan op/: Làm thêm

  29. 주간근무 /chu can cưn mu/: Làm ngày

  30. 근무처 /cưn mô shơ/: Nơi àm việc

  31. 섬유기계 /xơm iu ci cie/: Máy dệt

  32. 프레스 /pư re xừ/: Máy dập

  33. 선반 /xơm ban/: Máy tiện

  34. 용접기 /iông chơp ci/: Máy hàn

  35. 재단기 /che tan ci/: Máy cắt

  36. 포장기 /pô chang ci máy/: Đóng gói

  37. 자주기계 /cha xu ci cê/: Máy thêu

  38. 라인 /la in/: Dây chuyền

  39. 트럭 /thu rớc/: Xe chở hàng/ xe tải

  40. 근로자 /cưn lô cha/: Người lao động

  41. 외국인근로자 /uê cúc in cưn lô cha/: Người lao động nước ngoài

  42. 연수생 / iơn xu xeng/: Tu nghiệp sinh

  43. 총무부 /shông mu bu/: Bộ phận hành chính

  44. 퇴근하다 /thuê cưn ha tà/: Tan ca

  45. 결근 /ciơl cưn/: Nghỉ việc

  46. 모단결근 /mu tan ciơl/: Nghỉ không có lí do

  47. 일을시작하다 /i rưl x chác ha tà/: Bắt đầu công việc

  48. 미싱  /mi xing: Máy may

  49. 팩스기 /péc xừ ci: Máy fax

  50. 외국인등록증 /uê cúc in tưng rốc chưng/: Thẻ người nước ngoài

  51. 백지 /béc chi/: Giấy trắng

  52. 월급 /uơl cứp/: Lương

  53. 출급카드 /shul cưn kha tư/: Thẻ chấm công

  54. 공장/chong chang/: Nhà máy, công xưởng

  55. 사장 /xa xhang/: Giám đốc

  56. 사모님 /xa mô nim/: Bà chủ

  57. 부사장 /bu xa chang/: Phó Giám đốc

  58. 이사 / i xa /: Phó Giám đốc

  59. 공장장/cong chang chang /: Quản đốc

  60. 부장 /bu chang /: Trưởng phòng

  61. 과장 /coa chang/: Thuyền trưởng

  62. 대리 /te ri/: Phó chuyền

  63. 경비아저씨 / ciơng bi a chơ xi /: Ông bảo vệ

  64. 보너스  /bô nơ xu/: Tiền thưởng

  65. 월급명세서 /ươl cứp miơng xê xơ/: Bảng lương

  66. 월급날 /ươl cứp nal/: Ngày trả lương

  67. 공제 /công che/: Khoản trừ

  68. 여권: Hộ chiếu

  69. 기 본월급 /ci bôn ươl cứp/: Tiền lương cơ bản

  70. 잔업수당 /chan ớp xu tang/: Tiền làm tăng ca, tiền làm thêm

  71. 불법자 /bul bớp cha/: Người bất hợp pháp

  72. 식당아주머니 /xic tang ca chu mơ ni/: Người phụ nữ nấu ăn

  73. 야간근무 /ia can cưn mu/: Làm đêm

  74. 휴식 /hiu xíc/: Nghỉ ngơi

  75. 출근하다 /shul cưn ha tà/: Người đi làm

  76. 검사번 /cơm xa ban/: Bộ phận kiểm tra

  77. 포장반 /pô chang ban/: Bộ phận đóng gói

  78. 가공반 /ca công ban/ Bộ phận gia công

  79. 불량품 /bu liang pum/: Hàng hư

  80. 수출품 /xu shul pum/: Hàng xuất khẩu

  81. 내수품 /ne xu pum/: Hàng tiêu dùng nội địa

  82. 재고품 /che cô pum/: Hàng tồn kho

  83. 스위치 /xư uy shi/: Công tắc

  84. 미싱사 /mi xing xa/: Người thợ may

  85. 목공 /mốc công/: Thợ mộc

  86. 일을 끝내다 /i rưl cứt ne tà/: Kết thúc công việc

  87. 퇴사하다 /thuê xa ha tà/: Thôi việc

  88. 청소아주머니 /shơng cô a chu mơ ni/: Bà dọn vệ sinh

  89. 켜다 /khiơ ta/: bật

  90. 끄가 /cư tà/: Tắt

  91. 작동시키다 /chacứ tông chi xikhi tà/: Dừng máy

  92. 고치다 /cô shi tà/: Sửa chữa

  93. 정지시키다 /chơng chi xi khi tà/: Dừng máy

  94. 고장이 나다 /co chang i na tà/: Sự hư hỏng

  95. 조정하다 /chô chơng ha tà/: Điều chỉnh

  96. 완성반 /oan xơng ban/ Bộ phận hoàn tất

  97. 재단반 /che tan ban/: Bộ phận cắt

  98. 미싱반 /mi xing ban /: Bộ phận chuyền may

  99. 일 / il/: Công việc

  100. 일을하다 /i rưl ha tà/: Làm việc

  101. 주간  /chu can/ Ca ngày

  102. 야간  /ia can/: Ca đêm

  103. 지게차 /chi cê sha/: Xe nâng

  104. 크레인 /khư lê in/: Xe cẩu

  105. 반 /ban/: Chuyền

  106. 일반 /il ban/: Chuyền 1

  107. 검사반 /i ban/: Chuyền 2

  108. 근무시간  /cưn mu xi can/: Thời gian làm việc

  109. 수량  /xu riang/: Số lượng

  110. 품질 /pum chil/: Chất lượng

  111. 작업량 /chác ớp riang lượng/Công việc

  112. 부서 /bu xơ/Bộ phận

  113. 안전모 /an chơn mô/: Mũ an toàn

  114. 공구: Công cụ

  115. 작업복 /chác ớp bốc/: Áo quần bảo hộ lao động

  116. 장갑 /chang cáp/: Găng tay

  117. 기계 /ci ciê/: Máy móc

  118. 용접공 /iông chớp công/: Thợ Hàn

  119. 기계공 /ci ciêng công/ Thợ cơ khí

  120. 선반공 /xơn ban công/ Thợ tiện

  121. 기능공 /ci nưng công/ Thợ (nói chung )

  122. 제폼 /che phum/ Sản phẩm

  123. 부품 /bu pum/ Phụ tùng

  124. 원자재 /uôn cha che/: Nguyên phụ kiện

125 từ vựng trên đây tập trung chủ yếu vào các từ vựng tiếng Hàn trong sản xuất. Với phiên âm theo chữ tiếng Việt các bạn có thể vận dụng để vừa ghi nhớ từ, vừa ghi nhớ cách phát âm. Tuy nhiên với cách viết phiên âm trong bài viết này các bạn vẫn cần phải xem lại cách đọc của người bản ngữ để đọc âm cho thật chính xác.

Với mỗi chủ đề tiếng Hàn, các bạn lại cải thiện và tăng thêm cho mình nhiều từ vựng tiếng Hàn đa dạng, từ đó xây dựng các cuộc hội thoại và đối đáp với người bản ngữ tốt hơn. Qua chủ đề này các bạn có thể trả lời thêm các câu hỏi như: tiếng Hàn về tiền lương, tiếng Hàn trong công xưởng, chức vụ trong công ty bằng tiếng Hàn hay giám đốc tiếng Hàn là gì?.

Để ghi nhớ được 125 từ vựng tiếng Hàn trong công ty trên đây các bạn có thể thực hiện theo những bước cơ bản dưới đây:

  • Chia ra mỗi ngày bạn học 10 từ. Sau khi đọc và lưu giữ chúng lại trong đầu, bạn có thể viết ra sticknote và dán ở nơi mà mình thường xuyên nhìn đến. Đặc biệt, với các từ vựng tiếng Hàn văn phòng bạn có thể đặt tên cho các đồ vật, sự việc trong phòng làm việc của mình bằng một từ của tiếng Hàn.

  • Khi phát âm từ vựng tiếng Hàn, bạn nhớ phải đọc chúng thật to để nhớ được lâu hơn và đây cũng là cách học dễ dàng hơn cho bạn.

  • Học từ vựng phải kết hợp với việc luyện nghe. Với chủ đề này các bạn có thể tìm thêm hội thoại và tình huống trong công ty.


Hãy cùng học ngay 125 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong công ty. Trung tâm tiếng Hàn SOFL mong rằng các bạn đã có thêm sự chuẩn bị thật tốt để ứng tuyển vào các công ty và tập đoàn của Hàn Quốc.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác