Đang thực hiện

Cẩm nang từ vựng tiếng Hàn thực dụng đời sống

Thời gian đăng: 23/01/2019 15:06

Trong giao tiếp tiếng Hàn, có những chủ đề gắn liền với cuộc sống mà bạn có thể áp dụng ngay vào thực tế. Hãy cùng Hàn ngữ SOFL tìm hiểu 8 chủ đề từ vựng tiếng Hàn thực dụng.
 

tu vung tieng han
Từ vựng tiếng Hàn thực dụng

Cẩm nang từ vựng tiếng Hàn thực dụng đời sống với 8 chủ đề chính:

  • Từ vựng tiếng Hàn về mua sắm

  • Từ vựng tiếng Hàn về hỏi đường

  • Từ vựng tiếng Hàn về nghe điện thoại

  • Từ vựng tiếng Hàn về khám chữa bệnh

  • Từ vựng tiếng Hàn về thủ tục hồ sơ xuất nhập cảnh

  • Từ vựng tiếng Hàn về hiệu thuốc

  • Từ vựng tiếng Hàn về tiệm cắt tóc

  • Từ vựng tiếng Hàn cơ bản thường dùng

*Từ vựng tiếng Hàn về mua sắm

현금----- ▶ [hyơn-gưm]: Tiền mặt

구입하다/사다 ----- ▶[ku-iphađa/sađa]: Mua

돈을 내다----- ▶ [tônưl neđa]: Trả tiền

타다 ----- ▶[thađa]: Đi (lên)

내리다/하차하다 ----- ▶[neriđa/hachhahađa]: Xuống (xe)

갈아타다 ----- ▶[karathađa]: Đổi xe (tàu)

환승역 ----- ▶[hoansưng-yơc]: Ga đổi xe (tàu)

단말기 ----- ▶[tanmalghi]: Máy quẹt thẻ(thiết bị kiểm tra lên xuống ở xe buýt)

찍다 ----- ▶[ch’ict’a]: Quẹt thẻ

벨을 누르다 ----- ▶[pêrưl nurưđa]: Bấm chuông

편의점----- ▶ [phyơni-chơm]: Cửa hàng 24 giờ

*Từ vựng tiếng Hàn về hỏi đường

어디----- ▶ [ơđi]: Đâu (từ hỏi địa điểm)

가다 ----- ▶[kađa]: Đi

똑바로 ----- ▶[t’ôcp’arô]: Thẳng

오른쪽 ----- ▶[ôrưnch’ôc]: Bên phải

왼쪽 ----- ▶[uênch’ôc]: Bên trái

앞----- ▶ [ap]: Trước

뒤----- ▶ [tuy]: Sau

건너편 ----- ▶[kơnnơphyơn]: Đối diện

이쪽----- ▶[ich’ôc]: Lối này

저쪽----- ▶ [chơch’ôc]: Lối kia

여기----- ▶ [yơghi]: Đây

저기----- ▶ [chơghi]: Kia

택시정류장----- ▶ [thecs’i-chơngnyu-chang]: Bến xe tắc xi

지하철 역----- ▶ [chihachhơ’llyơc]: Ga tàu điện ngầm

지하도----- ▶ [chihađô]: Đường hầm

건너다----- ▶ [kơnnơđa]: Đi qua

걷다 ----- ▶[kơt’a]: Đi bộ

돌다 ----- ▶[tôlđa]: Vòng / rẽ

돌아가다----- ▶ [tôrakađa]: Quay lại

두 번째----- ▶ [tu pơnch’e]: Thứ 2

*Từ vựng tiếng Hàn về nghe điện thoại

여보세요----- ▶ [yơbôsêyô]: Alô

바꿔 주다 ----- ▶[pak’uơ-chuđa]: Chuyển máy

자리에 있다/없다----- ▶ [chari-ê it’a/ơpt’a]: Có mặt / đi vắng

전해 드리다 ----- ▶[chơn-he tưriđa]: Chuyển (lời nhắn) lại

메모를 남기다 ----- ▶[mê-môrưl namghiđa]: Để lại tin nhắn

일정----- ▶ [ilch’ơng]: Lịch trình

직원----- ▶ [chiguơn]: Nhân viên

*Từ vựng tiếng Hàn về khám chữa bệnh

방문하다----- ▶ [pangmun-hađa]: Thăm

근무하다----- ▶ [gưnmuhađa]: Làm việc

병원 ----- ▶[byơng-uơn]: Bệnh viện

의사 ----- ▶[ưisa]: Bác sĩ

간호사----- ▶ [kan-hôsa]: Y tá

내과----- ▶ [nek’oa]: Khoa nội

안과----- ▶ [ank’oa]: Hoa mắt

피부과----- ▶ [phibuk’oa]: Khoa da liễu

외과----- ▶[uêk’oa]: Khoa ngoại

치과----- ▶ [chhik’oa]: Nha khoa

이비인후과----- ▶ [ibiin-huk’oa]: Khoa tai mũi họng

진찰하다----- ▶ [chinchhalhađa]: Khám bệnh

주사를 맞다----- ▶ [chusarưl mat’a]: Tiêm

전염되다----- ▶ [chơnyơmtuêđa]: Bị nhiễm (bệnh)

유행하다----- ▶ [yuheng-hađa]: Lan rộng, lây lan

감기----- ▶ [kamghi]: Cảm cúm

눈병 ----- ▶[nunp’yơng]: Bệnh về mắt

소화불량----- ▶ [sôhoabullyang]: Khó tiêu

아프다----- ▶ [aphưđa]: Đau

열이 나다 ----- ▶[yơri nađa]: Bị sốt

기침이 나다----- ▶ [kichhimi nađa]: Ho

*Từ vựng tiếng Hàn về thủ tục hồ sơ xuất nhập cảnh

출입국관리사무소 ----- ▶[chhuripk’uckoallisa-musô]: Cục quản lý xuất nhập cảnh.

외국인----- ▶ [uêgughin]: Người nước ngoài

등록하다----- ▶ [tưngnôkhađa]: Đăng ký

외국인등록증 ----- ▶[uêgughintưngnôcch’ưng]: Thẻ cư trú người nước ngoài

신청서----- ▶ [sinchhơngsơ]: Đơn xin, đơn đăng ký

회사----- ▶ [huêsa]: Công ty

사진----- ▶ [sa-chin]: Ảnh

주소 ----- ▶[chusô]: Địa chỉ

주 ----- ▶[chu]: Tuần

개월----- ▶ [ke-uơl]: Tháng

첨부하다 ----- ▶[chhơmbuhađa]: Kèm theo

연장하다 ----- ▶[yơn-chang-hađa]: Gia hạn

수입인지----- ▶ [su-ibinchi]: Tem lệ phí

잔고증명서 ----- ▶[chan-gô-chưngmyơngsơ]: Giấy chứng minh số dư trong tài khoản

출석증명서 ----- ▶[chhulsơcch’ưngmyơngsơ]: Giấy chứng nhận tham gia khóa học

어학연수 ----- ▶[ơhangnyơnsu]: Khóa học ngoại ngữ

영수증----- ▶ [yơngsu-chưng]: Hóa đơn

제출하다 ----- ▶[chêchhulhađa]: Nộp

평일 ----- ▶[phyơng-il]: Ngày thường

붙이다----- ▶ [puchhiđa]: Dán

복도----- ▶ [pôct’ô]: Hành lang

*Từ vựng tiếng Hàn về hiệu thuốc

약국----- ▶ [yack’uc]: Hiệu thuốc

약사----- ▶ [yacs’a]: Dược sĩ

처방전----- ▶ [chhơbangchơn]: Đơn thuốc

약----- ▶[yac]: Thuốc

식전----- ▶ [sicch’ơn]: Trước khi ăn

식후 ----- ▶[sikhu]: Sau khi ăn

조제하다----- ▶ [chô-chêhađa]: Cắt thuốc, chế thuốc theo đơn

약을 먹다----- ▶ [yagưl mơct’a]: Uống thuốc

안약을 넣다 ----- ▶[anyagưl nơtha]: Nhỏ thuốc đau mắt

반창고를 붙이다 ----- ▶[panchhangk’ôrưl puchhiđa]: Dán băng cá nhân

연고를

바르다 ----- ▶[yơn-gôrưl parưđa]: Bôi thuốc mỡ

소화제----- ▶ [sôhoa-chê]: Thuốc tiêu hóa

두통약 ----- ▶[tuthôngnyac]: Thuốc đau đầu

감기약 ----- ▶[kamghiyac]: Thuốc cảm cúm

멀미약----- ▶ [mơlmiyac]: Thuốc chống say xe

모기에게물리다----- ▶ [môghi-êghê mulliđa]: Bị muỗi cắn

염증이 생기다----- ▶ [yơmch’ưng-i sengghiđa]: Bị viêm

상처가 나다 ----- ▶[sangchhơga nađa]: Bị thương

파스(물파스) ----- ▶[phas’ư(mulphas’ư)]: Cao dán (cao bôi)

반창고----- ▶ [panchhangk’ô]: Băng dán cá nhân

연고----- ▶ [yơn-gô]: Thuốc mỡ

*Từ vựng tiếng Hàn về tiệm làm tóc

젊다----- ▶ [chơmt’a]: Trẻ

미용실----- ▶ [miyôngsil]: Hiệu làm đầu

머리를 빗다----- ▶ [mơrirưl pit’a]: Chải đầu

머리를 자르다 ----- ▶[mơrirưl charưđa]: Cắt tóc

머리를 깎다----- ▶ [mơrirưl k’act’a]: Hớt tóc

머리를 감다----- ▶ [mơrirưl kamt’a]: Gội đầu

머리를 말리다----- ▶ [mơrirưl malliđa]: Sấy tóc

머리를 다듬다----- ▶ [mơrirưl tađưmt’a]: Tỉa tóc

층을 내다----- ▶ [chhưng-ưl neđa]: Cắt xếp tầng

파마하다----- ▶ [pha-mahađa]: Uốn tóc

염색하다----- ▶ [yơmsekhađa]: Nhuộm tóc

샴푸로 감다 ----- ▶[syamphurô kamt’a]: Gội đầu bằng dầu gội

린스로 감다----- ▶ [lins’ưrô kamt’a]: Xả tóc

거울을 보다----- ▶ [kơurưl pôđa]: Soi gương

드라이하다 ----- ▶[tưraihađa]: Sấy tóc

색----- ▶ [sec]: Màu sắc

머리 모양 ----- ▶[mơri môyang]: Kiểu dáng tóc

커트머리----- ▶ [khơthư-mơri]: Tóc tém, tóc ngắn

단발머리 ----- ▶[tanbalmơri]: Tóc chấm vai(đầu vuông)

생머리 ----- ▶[sengmơri]: Tóc thẳng tự nhiên

파마머리 ----- ▶[pha-ma-mơri]: Tóc uốn

곱슬머리 ----- ▶[kôps’ưlmơri]: Tóc xoăn

*Từ vựng tiếng Hàn cơ bản thường dùng

이사 ----- ▶[isa]: Chuyển nhà

돌잔치 ----- ▶tôlchanchhi]: Tiệc thôi nôi,tiệc sinh nhật 1 tuổi

집들이----- ▶ [chipt’ưri]: Tiệc tân gia

결혼식----- ▶ [kyơlhônsic]: Đám cưới

청첩장 ----- ▶[chhơngchhơpch’ang]: Thiệp mời cưới

선물 ----- ▶[sơnmul]: Quà tặng

휴지----- ▶ [hyu-chi]: Giấy vệ sinh

세제----- ▶ [sê-chê]: Bột giặt

초대하다----- ▶ [chhôđehađa]: Mời

축하하다----- ▶ [chhukhahađa]: Chúc mừng

준비하다 ----- ▶[chunbihađa]: Chuẩn bị

필요하다 ----- ▶[phiryôhađa]: Cần

월세----- ▶ [uơls’ê]: Thuê nhà trả theo tháng

전세----- ▶ [chơnsê]: Thuê nhà đặt tiền trọn gói

구두쇠----- ▶ [kuđusuê]: Kẻ keo kiệt

성공하다 ----- ▶[sơnggông-hađa]: Thành công

누추하다----- ▶ [nuchhuhađa]: Bừa bộn, bẩn thỉu

복잡하다----- ▶ [pôcch’aphađa]: Rắc rối, phức tạp

헤매다 ----- ▶[hêmeđa]: Lạc đường

고생하다----- ▶ [kôseng-hađa]: Vất vả

아늑하다----- ▶ [a-nưkhađa]: Ấm cúng

엉망이다----- ▶ [ơngmang-iđa]: Bừa bãi

야박하다----- ▶ [yabakhađa]: Bủn xỉn, lạnh nhạt

용서하다----- ▶ [yôngsơhađa]: Tha thứ

관광 안내소 ----- ▶[koan-goang annesô]: Điểm hướng dẫn du lịch

관광하다 ----- ▶[koan-goang-hađa]: Thăm quan

지도----- ▶ [chiđô]: Bản đồ

국립중앙박물관----- ▶[Kungnipch’ung-angbangmulgoan]: Bảo tàng Trung ương Quốc gia

N 서울 타워 ----- ▶[ên Sơul tha-uơ]: Tháp N Seoul

고궁----- ▶ [kôgung]: Cố cung

전망대 ----- ▶[chơnmangđe]: Đài quan sát

한 눈에 보다----- ▶ [han nunê pôđa]: Nhìn toàn cảnh

많다----- ▶ [mantha]: Nhiều

제공하다----- ▶ [chêgông-hađa]: Cung cấp

구하다 ----- ▶[kuhađa]: Tìm kiếm

따라오다----- ▶ [t’araôđa]: Theo sau

이용하다----- ▶ [iyông-hađa]: Tận dụng/ Sử dụng

편리하다----- ▶[phyơllihađa]: Tiện lợi

시티투어버스----- ▶[sithithu-ơpơsư]: Xe buýt du lịch quanh thành phố

볼거리 ----- ▶[pôlk’ơri]: Thứ để xem

먹을거리----- ▶ [mơgưlk’ơri]: Đồ ăn uống

처음----- ▶ [chhơưm]: Lần đầu tiên

여행사----- ▶[yơhengsa]: Công ty du lịch

관광 안내원 ----- ▶[koan-goang-anne-uơn]: Hướng dẫn viên du lịch

2박 3일----- ▶ [ibac samil] 2 đêm 3 ngày

주말 ----- ▶[chu-mal]: Cuối tuần

성수기----- ▶ [sơngsughi]: Mùa nhiều khách

비수기 ----- ▶[pisughi]: Mùa ít khách

유명하다----- ▶ [yu-myơng-hađa]: Nổi tiếng

취소하다----- ▶ [chhuysôhađa]: Hủy bỏ

설명하다----- ▶ [sơlmyơng-hađa]: Giải thích

출발하다----- ▶ [chhulbalhađa]: Khởi hành

고속버스 ----- ▶[kôsôcp’ơsư]: Xe buýt tốc hành

표 ----- ▶[phyô]: Vé

첫차 ----- ▶[chhơtchha]: Chuyến xe đầu tiên

막차 ----- ▶[macchha]: Chuyến xe cuối cùng

편리하다 ----- ▶[phyơllihađa]: Thuận tiện

추가 비용----- ▶ [chhuga piyông]: Chi phí phát sinh thêm

팁----- ▶ [thip]: Tiền boa

유물 ----- ▶[yumul]: Di vật

유적지 ----- ▶[yu-chơcch’i]: Khu di tích lịch sử

제주도 ----- ▶[chê-chuđô]: Đảo Jeju

유채꽃 ----- ▶[yuchhek’ôt]: Hoa cải dầu

항공우편----- ▶ [hanggông-uphyơn]: Gửi đường hàng không

일반우편----- ▶ [ilbanuphyơn]: Gửi bình thường

빠른우편----- ▶ [p’arưnuphyơn]: Gửi nhanh

규격봉투----- ▶ [kyugyơcp’ôngthu]: Phong bì kích cỡ theo quy định

영수증----- ▶ [yơngsu-chưng]: Hoá đơn

(시간이) 걸리다 ----- ▶[(sigani) kơlliđa]: Mất (thời gian)

(상자에) 넣다 ----- ▶[(sangcha-ê) nơtha]: Cho vào (hộp)

부치다/보내다 ----- ▶[puchhiđa/pô-neđa]: Gửi

우편번호 ----- ▶[uphyơnbơn-hô]: Mã bưu cục, số hòm thư

택배----- ▶ [thecp’e]: Dịch vụ chuyển tận nhà

입장료----- ▶ [ipch’angnyô]: Lệ phí vào cửa

무료----- ▶ [muryô]: Miễn phí

기념품 ----- ▶[ki-nyơmphum]: Quà lưu niệm

휴관일----- ▶ [hyugoanil]: Ngày nghỉ

문을 닫다----- ▶ [munưl tat’a]: Đóng cửa

운영하다----- ▶ [unyơng-hađa]: Điều hành

운이 좋다----- ▶ [uni chôtha]: May mắn, vận may

발전----- ▶ [palch’ơn]: Phát triển

유람선 ----- ▶[yuramsơn]: Thuyền thăm quan

민박 ----- ▶[minbac]: Ở trọ nhà dân

우산----- ▶ [usan]: Ô, dù

우체국----- ▶ [uchhêguc]: ưu điện

우편 ----- ▶[uphyơn]: Dịch vụ bưu điện

편지----- ▶ [phyơnchi]: Lá thư

우표----- ▶ [uphyô]: Tem

소포----- ▶ [sôphô]: Bưu phẩm

내용물 ----- ▶[neyôngmul]: Đồ vật bên trong

등기 ----- ▶[tưngghi]: Thư bảo đảm

우편함 ----- ▶[uphyơn-ham]: Hòm thư

국제 특급 우편 ----- ▶[kucch’ê thưk’ưbuphyơn]: Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế

봉투 ----- ▶[pôngthu]: Phong bì

여행지 ----- ▶[yơhengchi]: Địa điểm du lịch

한옥 마을----- ▶ [Hanôngmaưl]: Làng nhà cổ

지붕----- ▶ [chibung]: Mái nhà

기와----- ▶ [ki-oa]: Ngói

전통 혼례----- ▶ [chơnthông hôllyê]: Hôn lễ truyền thống

결혼식 ----- ▶[kyơlhônsic]: Đám cưới

한복----- ▶ [Hanbôc]:Hanbok- trang phục truyền thống của Hàn Quốc

역사박물관 ----- ▶[yơcs’abangmulgoan]: Bảo tàng lịch sử

안내시스템 ----- ▶[annesisưthêm]: Hệ thống hướng dẫn

셔틀 버스 ----- ▶[syơthưl pơsư]: Xe buýt chạy tuyến ngắn

화장실----- ▶ [hoa-changsil]: Nhà vệ sinh

Để ghi nhớ và tích lũy được nhiều từ vựng, các bạn có thể làm thêm nhiều dạng bài tập tiếng Hàn, tìm hiểu thêm những chủ đề mà trong cuộc sống hàng ngày bạn hay gặp. Ví dụ bạn không muốn tìm hiểu “uni tiếng Hàn là gì” bạn có thể tham khảo từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề gia đình. Từ vựng về hướng dẫn viên bằng tiếng Hàn sẽ được bao quát theo hệ thống của chủ đề du lịch,... Hãy chủ động học hỏi, chủ động tìm hiểu, chăm chỉ mỗi ngày. Chắc chắn bạn sẽ rất nhanh chóng tiến bộ.

Trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ cẩm nang từ vựng tiếng Hàn thực dụng thường dùng trong đời sống. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, các bạn có thể để lại câu hỏi phía bên dưới bài viết. Đội ngũ tư vấn viên luôn sẵn sàng để hỗ trợ.

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác