Đang thực hiện

Cập nhật 56 từ viết tắt SIÊU HOT người Hàn hay dùng nhất!

Thời gian đăng: 05/02/2020 16:51
Học tiếng lóng Hàn Quốc là cách học nghe và giao tiếp tiếng Hàn như người bản xứ nhanh và rất hiệu quả. Tiếng lóng ở Hàn đa dạng và liên tục được mở rộng thêm theo trend vậy nên chúng rất thú vị. Hãy cùng Hàn Ngữ SOFL học và sử dụng chúng nhé!
su dung tieng han noi chuyen

Người Hàn sử dụng tiếng lóng khi nào?

Người Hàn sử dụng tiếng lóng trong nhiều tình huống từ văn nói đến văn viết. Thậm chí trong các bài hát, những bộ phim Hàn chúng ta cũng có thể bắt gặp rất nhiều. 
Những từ lóng hay những từ viết tắt trong tiếng Hàn thường được sáng tạo ra dựa trên những sự kiện nổi bật (trend), xu thế sử dụng ngôn ngữ (theo nghĩa đen, nghĩa bóng)... vậy nên chúng cực kỳ “hay ho” và gần gũi với đời sống sinh hoạt của người Hàn. 

Tổng hợp 56 từ viết tắt và từ lóng thông dụng trong tiếng Hàn


1. 감4 = 감사: Cảm ơn
2. ㅈㅅ = 죄송: Xin lỗi
3. ㅎ2 = 안녕하세요: Hi!
4. ㅃㅃ = 안녕히계세요: Tạm biệt
5. 8282 = 팔이팔이: Nhanh lên
6. ㅇㅋ: Ok
7. 머: Cái gì
8. ㅇㄷ = 어디야: Đang đâu đấy?
9. ㅇㄴ = 인남: Dậy đê!
10. ㅇㅇ = 알았음: Biết rồi
11. ㅁㄹ = 몰라: Không biết đâu
12. 88 = 빠빠: Bye bye
13. ㅅㄱ = 수고하세요: Cố gắng nha
14. 즐 = 즐거운: Vui vẻ nhé
15. 여친 = 여자친구: Bạn gái
16. 남친 = 남자친구: Bạn trai
17. ㅋㅋ = 웃음소리: Cười ka ka
18. ㄱㄱ = 고고: Đi thôi!
19. 낼 = 내일: Ngày mai
20. ㅜ.ㅜ = 울기: Khóc
21. ㅠ.ㅠ = 많이울기: Khóc rất nhiều
22. ㅅㄱ = 수고: Vất vả rồi
23. 걍 = 그냥: Chỉ là
24. 아뇨 = 아니오: Không
25. 드뎌 = 드디어: Cuối cùng
26. 설= 서울: Seoul
27. 샘 = 쌤 = 선생님: Thầy cô
28. 울 = 우리: Chúng ta
29. 알바 = 아르바이트: Làm thêm
30. 열공 = 열심히 공부: Học chăm chỉ
31. 셤 = 시험: Thi
32. 멜 = 메일: Mail
33. 겜 = 게임: Game
34. 컴 = 컴퓨터: Máy tính
35. 암튼 = 아무튼: Dù thế nào
36. 완소 = 완전히 소중한: Rất quan trọng
37. 걍 = 그냥: Tự nhiên
38. ㄱㅊㅌ = 괜찮다: Không sao
39. ㄱㅅ= 감사: Cám ơn nhé
40. ㅊㅋㅊㅋ = 축하한다: Chúc mừng nhé
41. ㄹㄷ = 레디: Bạn đã sẵn sàng chưa?
42. 기달 = 기다리세요: Chờ một chút nhé
43. 직딩 = 직장인: Nhân viên
44. 대딩 = 대학생: Sinh viên đại học
45. 고딩 = 고등학생: Học sinh cấp 3
46. 넘나 = 너무나: Quá
47. ㅈㅈ = 저질: Chất lượng thấp
48. 어케 = 어떻게: Làm thế nào
49. 짱나 = 짜증나: Bực mình
50. ㅁㅊㄴ = 미친놈: Tên điên
51. ㅈㄹ = 지랄: Động kinh
52. ㅇㅇ = 응: Câm nín
53. 꺼져: Bị lạc (viết tắt là ㄲㅈ)
54. 뺑끼, 구라  : Lời nói dối
55. 뺑끼치지마: Đừng có xạo (cách nói dành cho nam)
56. 눈팅 : Đừng để lại lời nhận xét (comment) mà hãy đọc thôi 
57. 심쿵: Rụng tim (Chỉ cảm giác tim đập liên hồi khi gặp hoặc thấy ai đó/thứ gì đó siêu đẹp)

Biết tiếng lóng Hàn Quốc không chỉ thể hiện bạn là người am hiểu về ngôn ngữ này, có tính cập nhật xu hướng mà còn hỗ trợ bạn nghe và nói tiếng Hàn tự nhiên hơn, giống như người Hàn hơn.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác