Đang thực hiện

Cùng học giao tiếp tiếng Hàn Quốc

Thời gian đăng: 24/10/2015 09:05

Bạn đang học tiếng hàn nhưng lại rất khó khăn trong việc học tiếng hàn giao tiếp, vậy cùng trung tâm tiếng hàn SOFL tham khảo bài viết sau và cùng học giao tiếp tiếng hàn với trung tâm tiếng hàn SOFL

Một số câu giao tiếp thông dụng:

Học từ vựng tiếng hàn mỗi ngày cùng sofl
Học từ vựng tiếng hàn cơ bản cùng sofl

1. 안녕하세요.[Annyeong-haseyo.]: Xin chào.
Với các đối tượng giao tiếp nhỏ tuổi hơn, thân thiết hơn chúng ta thường thấy người Hàn chào đơn giản và thân mật bằng cụm từ 안녕(An-nyeong)
2.여보세요.[Yeoboseyo.]: A lô ( khi nghe máy điện thoại).
3.어서 오세요.[Eoseo oseyo.]: Chào mừng, chào đón.
4. 야! (Ya!): Lưu ý: Đây là cách gọi không mấy lịch sự trong tiếng Hàn Quốc, tuy nhiên nó cũng dần được sử dụng phổ biến và mang tính vui vẻ giữa những người có quan hệ thân thiết
5. 미안합니다.(죄송합니다.)[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)]: Xin lỗi.
6. 실례합니다.[Sillyehamnida.]: Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
7. Một loạt các câu cầu khiến như 
- 하지마 (ha-chi-ma) đừng làm thế
- 가지마 ( ka-chi-ma) đừng đi
- 울지마 ( ul-chi-ma) đừng khóc
- 잊지마 ( it-chi-ma) đừng quên
8. 괜찮습니다.(괜찮아요.)[Gwaenchansseumnida.]: Tốt rồi.
9. 잠깐만 (요) (Jamkkanman ): Đợi một chút
10. 알았어(요)? (A-rass-eo-(yo)?): Tôi hiểu rồi, tôi biết rồi
11. 배고파 (bae-go-pa):Đói bụng quá
12. 거짓말 하지마 Đừng có mà nói dối, đừng nói dối.
13. 고맙습니다.(감사합니다.)[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]: Cảm ơn.
14. 안녕히 계세요.[Annyong-hi gyeseyo.]: Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
15 안녕히 가세요.[Annyeong-hi gaseyo.]: Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).

Kinh nghiệm học tiếng hàn trục tuyến hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng hàn trục tuyến hiệu quả

Từ vựng số đếm: 

0: 영 
1:  일 
2: 이
3: 삼 
4: 사
5: 오 
6: 육 
7: 칠 
8: 팔 
9: 구 
10: 십 
11: 십일 
12: 십이 
13: 십삼
20: 이십 
28: 이십팔 
50: 오십 
100: 백
105: 백오 
126: 백이십육 
200: 이백 
300: 삼백 
1000:  천 
2300: 이천 삼백 
10000: 만

Cùng nhau học tiếng hàn quốc nào!
Cùng nhau học tiếng hàn quốc nào!

Từ vựng về màu sắc: 

1. 흰색 [hinsaek] Trắng.
2. 검은색 [geomeunsaek] Đen.
3. 빨간색 [ppalgansaek] Đỏ.
4. 노란색 [noransaek] Vàng.
5. 파란색 [paransaek] Xanh nước biển.
6. 초록색 [chorokssaek] Xanh lá cây.
7. 연두색 [yeondusaek] Xanh sáng.
8. 보라색 [borasaek] Mầu tía.
9. 갈색 [galssaek] Mầu nâu.
Trên đây là những chia sẻ cùng học giao tiếp tiếng hàn của SOFL muốn biết thêm nhiều nhiều hơn về tiếng Hàn thì hãy truy cập vào địa chỉ trung tâm tiếng Hàn SOFL để được tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc nhé.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác