Hôm nay mời các bạn cùng SOFL học các từ vựng liên quan đến các vị trí công việc trong đời sống. Bạn hãy học nói và giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn khi có ai đó hỏi nhé!
Các nghề nghiệp bằng tiếng Hàn
Tổng hợp các nghề nghiệp bằng tiếng Hàn
은행원: Nhân viên ngân hàng
선생님: Giáo viên
의사: Bác sĩ
관광안내원: Hướng dẫn viên du lịch
주부: Nội trợ
약사: Dược sĩ
운전기사: Lái xe
영화배우: Diễn viên điện ảnh
가수: ca sỹ
유모: bảo mẫu
군인: bộ đội
경찰관: cảnh sát
교통 경찰관: cảnh sát giao thông
선수: cầu thủ
국가주석: chủ tịch nước
공증인: công chứng viên
감독: đạo diễn
요리사: đầu bếp
가정교사: gia sư
회장: tổng giám đốc
사장: giám đốc
부장: phó giám đốc
과장: quản đốc
팀장: trưởng nhóm
교수: giáo sư
교장: hiệu trưởng
화가: hoạ sĩ
학생: học sinh
안내원: hướng dẫn viên
산림감시원: kiểm lâm
택시 기사: người lái taxi
변호사: luật sư
판매원: nhân viên bán hàng
진행자 : người dẫn chương trình
문지기: người gác cổng
가정부,집사: người giúp việc
모델: người mẫu
과학자: khoa học gia
문학가: nhà văn
경비원: nhân viên bảo vệ
우체국사무원: nhân viên bưu điện
여행사직원: nhân viên công ty du lịch
기상요원: nhân viên dự báo thời tiết
회계원: nhân viên kế toán
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
부동산중개인: nhân viên môi giới bất động sản
은행원: nhân viên ngân hàng
접수원: nhân viên tiếp tân
상담원: nhân viên tư vấn
사진작가: nhiếp ảnh gia
농부: nông dân
어부: ngư dân
비행기조종사: phi công
기자: phóng viên, nhà báo
대학생: sinh viên
작가: tác giả
운전사: tài xế
이발사: thợ cắt tóc
사진사: thợ chụp ảnh
전기기사: thợ điện
인쇄공: thợ in
보석상인: thợ kim hoàn
안경사: thợ kính mắt
제빵사: thợ làm bánh
재단사: thợ may
갱내부: thợ mỏ
목수: thợ mộc
페인트공: thợ sơn
수리자: thợ sửa chữa
정비사: thợ sửa máy
미용사: thợ làm tóc, vẽ móng tay…
통역사: người thông dịch
비서: thư kí
총리: thủ tướng
선장: thuyền trưởng
박사: tiến sĩ
선수: cầu thủ
간호사: y tá
대통령: tổng thống
연예인: nghệ sĩ
번역가: biên dịch viên
석사: thạc sĩ
박사: tiến sĩ
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp
Hầu hết các nghề nghiệp đều ở đây rồi đúng không? Vậy bạn đang làm nghề gì vậy thì sẽ phải hỏi thế nào nhỉ? Những kiến thức đó rất quan trọng khi bạn đi xin việc đấy:
Chúng ta sẽ học thêm các cách đặt câu hỏi và trả lời về nghề nghiệp của một người nào đó của bạn khi thêm cụm từ 입니다.
-
Nếu muốn nói tên của công ty hoặc tổ chức nơi người đó đang công tác + 에 다녀요
-
Tên của nghề nghiệp + 이에요.
-
실례지만 무슨 일을 하십니까?/ 직업이무엇입니까?: Nghề nghiệp của bạn là gì?
-
무슨일이합니까?: Bạn đang làm công việc gì vậy?
-
어회사에다입니까?Bạn đang làm ở công ty nào vậy?
-
당신은어디에서일하고있습니까?: Bạn làm việc ở đâu vậy?
-
제직업이+Nghề nghiệp+입니다: Nghề của tôi là…
-
저는대학생환경과학입니다.: Tôi là Sinh viên khoa ….
-
Tên công ty+회사에다입니다.: Tôi làm việc ở công ty…
-
저는+Tên công ty+에서일하고있습니다: Hiện tôi đang làm việc cho công ty…
Cũng không quá khó khăn đúng không nào? Các bạn nếu muốn ghi nhớ hãy luyện tập thật nhiều các mẫu câu mỗi ngày nhé. Bằng việc chăm chỉ, các bạn sẽ dần nhuần nhuyễn cách nói, diễn đạt và không bị ngập ngừng nữa.
Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn sẽ có thật nhiều những trải nghiệm vui vẻ và chăm chỉ học từ vựng tiếng Hàn đều đặn nhé!. Đây là chìa khóa quan trọng để giao tiếp đấy!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/