Thời gian đăng: 24/11/2015 13:18
Bạn thường nghe những câu giao tiếp đơn giản khi xem những bộ film tình của Hàn rồi đúng không? Vậy hãy dành chú thời gian và theo dõi bài tuyển tập những câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản dưới đây và xem chúng có khác với những gì bạn tưởng tượng không nhé.
1. Chào hỏi:
안녕하세요? [annyonghasêyô] : Xin chào ( Dùng trong tình huống xã giao thông thường)
안녕하십니까? (lịch sự) [ annyonghasimnika ] : Xin chào ( Dùng trong tình huống giao tiếp lịch sự)
2. Tạm biệt:
안녕히 가세요 [annyonghikasêyô] : Tạm biệt (Bạn là chủ, chào tạm biệt khách)
안녕히 계세요 [annyonghikêsêyô] : Tạm biệt ( Bạn là khách chào chủ)
3. Đồng ý, không đồng ý:
네 [nê] : Vâng
아니요 [aniyô] : Không
4. Cảm ơn:
감사합니다 (고맙습니다) [kamsahamnita (kômapsưmnita)] : Cảm ơn (lịch sự)
감사해요 (고마워요) [kamsahêyô (kômawoyô)] : Cảm ơn ( thân thiện)
5. Xin lỗi:
죄송합니다 (미안합니다) [chuêsônghamnita (mianhamnita)] : Xin lỗi ( lịch sự)
죄송해요 (미안해요 ) [chuêsônghêyô (mianhêyô)] : Xin lỗi ( thân thiện)
6. Rất vui được gặp bạn :
처음 뵙겠습니다 [choưmbuyêpkếtsưmnita] : Rất vui được gặp bạn.
7. Tên tôi là: ___
저는 ___ 입니다 [Chonưn ...imnita] : Tên tôi là ___
8. Đợi một chút:
잠시만요 (잠깐만요) [chamsimanyô (chamkanmanyô) ] : Đợi một chút
9. Tôi ổn, không sao, không có gì:
괜찮습니다 [Quềnchansưmnita] : Tôi ổn.
10. Mời vào :
어서 오세요 [Osoôsêyô] : Mời vào
Để phần phát âm của bạn được chính xác giống người bản ngữ thì khi xem film, nghe nhạc Hàn bạn nên bắt chước họ nói nhé. Và nếu tiếng Hàn đem lại cho bạn những cảm hứng, thú vị bất ngờ thì còn chần chừ gì nữa mà không học tiếng Hàn nhỉ. Vừa rồi là những kinh nghiệm nói câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn truyền tải đến với các bạn. Chúc các bạn học tôt!
Giao tiếp tiếng hàn với người Hàn có khác người Việt?
안녕하세요? [annyonghasêyô] : Xin chào ( Dùng trong tình huống xã giao thông thường)
안녕하십니까? (lịch sự) [ annyonghasimnika ] : Xin chào ( Dùng trong tình huống giao tiếp lịch sự)
2. Tạm biệt:
안녕히 가세요 [annyonghikasêyô] : Tạm biệt (Bạn là chủ, chào tạm biệt khách)
안녕히 계세요 [annyonghikêsêyô] : Tạm biệt ( Bạn là khách chào chủ)
네 [nê] : Vâng
아니요 [aniyô] : Không
4. Cảm ơn:
감사합니다 (고맙습니다) [kamsahamnita (kômapsưmnita)] : Cảm ơn (lịch sự)
감사해요 (고마워요) [kamsahêyô (kômawoyô)] : Cảm ơn ( thân thiện)
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến lần đầu xuất hiện tại Việt Nam
5. Xin lỗi:
죄송합니다 (미안합니다) [chuêsônghamnita (mianhamnita)] : Xin lỗi ( lịch sự)
죄송해요 (미안해요 ) [chuêsônghêyô (mianhêyô)] : Xin lỗi ( thân thiện)
6. Rất vui được gặp bạn :
처음 뵙겠습니다 [choưmbuyêpkếtsưmnita] : Rất vui được gặp bạn.
7. Tên tôi là: ___
저는 ___ 입니다 [Chonưn ...imnita] : Tên tôi là ___
8. Đợi một chút:
잠시만요 (잠깐만요) [chamsimanyô (chamkanmanyô) ] : Đợi một chút
9. Tôi ổn, không sao, không có gì:
괜찮습니다 [Quềnchansưmnita] : Tôi ổn.
10. Mời vào :
어서 오세요 [Osoôsêyô] : Mời vào
Để phần phát âm của bạn được chính xác giống người bản ngữ thì khi xem film, nghe nhạc Hàn bạn nên bắt chước họ nói nhé. Và nếu tiếng Hàn đem lại cho bạn những cảm hứng, thú vị bất ngờ thì còn chần chừ gì nữa mà không học tiếng Hàn nhỉ. Vừa rồi là những kinh nghiệm nói câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn truyền tải đến với các bạn. Chúc các bạn học tôt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288