Đang thực hiện

Dạy học tiếng Hàn giao tiếp

Thời gian đăng: 28/01/2016 15:24
Hiện nay, Tại Trung tâm Tiếng Hàn SOFL , khóa học tiếng Hàn giao tiếp đang thu hút rất nhiều các bạn học viên . Đến với khóa học bạn không chỉ được nâng cao khả năng nghe , nói tiếng Hàn thực tế mà còn được trau dồi thêm rất nhiều kiến thức về giao tiếp cũng như văn hóa Hàn Quốc
 
Giao tiếp tiếng hàn có khó như bạn nghĩ?
Giao tiếp tiếng hàn có khó như bạn nghĩ?
 
Dạy học tiếng Hàn giao tiếp là một trong những khóa học mũi nhọn , thế mạnh nổi bật tại trung tâm Tiếng Hàn SOFL . Để có những khóa học chất lượng cao , trung tâm đã cải tiến kỹ thuật giảng dạy cũng như chú trọng vào các kỹ năng nghe ,nói và nâng cao kỹ năng thực hành thực tế tạo điều kiện tốt nhất để học viên có thể sử dụng tiếng Hàn một cách thành thạo và nhuần nhuyễn không chỉ trên lý thuyết .
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL dạy tiếng Hàn giao tiếp có 2 cấp độ với 2 khóa học là : Khóa học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản và tiếng Hàn giao tiếp nâng cao . Mọi thông tin về 2 khóa học và lịch khai giảng cập nhật liên tục tại website : Trung tâm Tiếng Hàn SOFL .
 
Giao tiếp tiếng hàn trực tuyến giải pháp cho người đi làm
Giao tiếp tiếng hàn trực tuyến giải pháp cho người đi làm
 

Và dưới đây là một số mẫu câu chào hỏi tiếng Hàn thông dụng nhất !

1. 안녕하세요? 저는 (Tên)입니다. 처음 뵙겠습니다
Annyeonghaseyo? Jeoneun (Tên)-imnida. Cheoeum boepgesseumnida. : Xin chào. Tôi là (Tên). Rất vui được gặp bạn
 2.(Địa danh) 서 왔습니다.
(Địa danh) eseo wasseumnida. : Tôi đến từ (Địa Danh)
 3.(Tuổi) 살 입니다 - sal imnida.
열여덟살 입니다. Yeolyeodeolsal imnida. : Tôi 18 tuổi.
 4.(Nghề Nghiệp) 입니다-imnida.
학생입니다. Haksaeng-imnida  : Tôi là học sinh
 5.(Thời gian) 동안 공부했습니다.
(Thời gian) dong-an gonbu-haesseumnida.
한달 동안 공부했습니다.handaldong-an gonbu-haesseumnida : Tôi đã học tiếng hàn được 1 tháng
 
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
 

Ngoài ra còn có các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản như :

1. 네.(예.)
[Ne.(ye.)] : Đúng, Vâng
2. 아니오.
[Anio.] : Không.
3. 여보세요.
[Yeoboseyo.] : A lô ( khi nghe máy điện thoại).
4. 안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.] : Xin chào.
5. 안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.] : Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
6. 안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.] : Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
7. 어서 오세요.
[Eoseo oseyo.] : Chào mừng, chào đón.
8. 고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)] : Cảm ơn.
9. 천만에요.
[Cheonmaneyo.] : Chào mừng ngài, chào đón ngài.
10. 미안합니다.(죄송합니다.)
[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] : Xin lỗi.
11. 괜찮습니다.(괜찮아요.)
[Gwaenchansseumnida.] : Tốt rồi.
12. 실례합니다.
[Sillyehamnida.] : Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tốt và giao tiếp tiếng Hàn thành thạo như người bản ngữ . Trân Trọng!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác