Đang thực hiện

Dạy tiếng Hàn Quốc cơ bản - chủ đề số đếm

Thời gian đăng: 25/11/2015 13:28
Ở những bài trước trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẽ trên mạng xã hội đã được đông đảo bạn trẻ tìm hiểu, học và còn để lại nhiều comment rất tốt. Trong số comment đó, có nhiều ý kiến chia sẽ muốn phần tiết theo là học số đếm tiếng Hàn
Số trong tiếng hàn đọc ra ssao nhỉ?
Số trong tiếng hàn đọc ra ssao nhỉ?
Vậy nên không để các bạn chờ đợi lâu chúng tôi sẽ đẩy nhanh tiến độ và cung cấp liền cho các bạn bài dạy tiếng Hàn Quốc cơ bản - chủ đề số đếm. Hèm hèm nhanh chân, nhanh tay chuẩn bị dụng cụ học tập để học bài nào.
Trong tiếng Hàn, có 2 bộ số đếm thường sử dụng đó là: số đếm Hán Hàn và số đếm thuần Hàn. Chúng ta phải tùy từng điều kiện, hoàn cảnh mà áp dụng kiểu số đếm sao cho đúng nhé.
1. Số đếm Hán Hàn: Dùng khi biểu hiện về số phút, sô giây (khi hỏi về thời gian), nói về ngày, tháng, năm, giá cả, số điện thoại, địa chỉ nhà, số phòng & khi đếm số lượng lớn. Số đếm Hán Hàn dường như có cảm giác là đề cập đến một lượng đã định.
    * Một 일 
    * Hai 이
    * Ba 삼 
    * Bốn 사
    * Năm 오 
    * Sáu 육 
    * Bảy 칠 
    * Tám 팔 
    * Chín 구 
    * Mười 십 
    * Mười một 십일 
    * Mười hai 십이 
    * Mười ba 십삼
    * Hai mươi 이십 
    * Hai mươi tám 이십팔 
    * Năm mươi 오십 
    * Một trăm 백
    * Một trăm lẻ năm 백오 
    * Một trăm hai sáu 백이십육 
    * Hai trăm 이백 
    * Ba trăm 삼백 
    * Ngàn 천
    * Hai ngàn ba trăm 이천 삼백 
    * Mười ngàn 만
    * Triệu 백만 
2. Số đếm thuần Hán: Dùng khi biểu hiện khi nói về tuổi tác, giờ giấc (khi hỏi về thời gian), khi đếm, số thứ tự. Số đếm Thuần Hàn thường dùng để đếm số lượng nhỏ hay là đếm từng cái một.
Xem thêm: Cách phát âm tiếng hàn chuẩn xác
Xem thêm: Cách phát âm tiếng hàn chuẩn xác
 * Một 하나 
    * Hai 둘 
    * Ba 셋 
    * Bốn 넷 
    * Năm 다섯 
    * Sáu 여섯 
    * Bảy 일곱 
    * Tám 여덟 
    * Chín 아홉 
    * Mười 열 
    * Mười một 열 하나 
    * Mười lăm 열 다섯 
    * Hai mươi 스물 
    * Ba mươi 서른 
    * Ba mươi lăm 서른 다섯 
    * Bốn mươi 마흔 
    * Năm mươi 쉰 
    * Sáu mươi 예순
    * Bảy mươi 일흔 
    * Tám mươi 여든 
    * Chín mươi 아흔 
3.Số thứ tự: 
    * Lần thứ nhất 첫째 shớt-che
    * Lần thứ hai 둘째 tul-che
    * Lần thứ ba 세째 xê-che
Trên đây là các số đếm trong tiếng Hàn nhé, nó không khó lắm đúng không. Và để việc học hiệu quả, nhớ lâu thì bạn nên sử dụng nó thường xuyên trong cuộc sống nhé. Và đưng quên chia sẽ với chúng tôi chủ đề tiếp theo mà bạn có mong muốn học nhé, làm gì thì các bạn đoán được rồi đấy.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác