Thời gian đăng: 25/11/2015 13:24
Hàn Quốc và ngôn ngữ Hàn Quốc đang trở nên ngày càng thông dụng và phổ biến ở Việt Nam. Thế các bạn đã có cẩm mang tiếng Hàn để giao tiếp chưa ạ? Hôm nay hãy cùng hàn ngữ SOFL đến với dạy tiếng Hàn Quốc cơ bản online - Các câu chào hỏi cơ bản.
안녕하십니까? : Xin chào.
수 연: 안녕하십니까? : Su-yeon: xin chào.
이수연 입니다. : Tôi tên là I Su-yeon.
리밍: 만나서 반갑습니다. : Lee Ming: rất vui được làm quen.
저는 첸리밍입니다. : Tôi tên là Chen Lee Ming.
2. Cấu trúc ( 입나다) :
Để giới thiệu tên người hoặc đồ vật ta sử dụng mẫu câu: tên + 입니다
3. Các câu thông dụng:
안녕! [An-nyong?] : Chào!
안녕하세요? [An-nyong-ha-sê-yo?]: Chào bạn?
안녕하십니까? [An-nyong-ha-sim-ni-kka?] Chào bạn?
만나서 반가워. [Man-na-sô- ban-ga-wo.] : Rất vui được gặp bạn.
만나서 반갑습니다. [Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da.] : Rất vui được gặp bạn.
처음 뵙겠습니다. [Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da.] : Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
오래간만입니다. [Ô-re-gan-man-im-ni-da.] : Lâu rồi không gặp.
어떻게 지내세요? [Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo?] : Bạn thế nào rồi?
잘 지내요. [Jal-ji-ne-yo.] : Tôi bình thường.
그저 그래요. [Gư-jơ-gư-re-yo.] : Tàm tạm, bình thường
또 뵙겠습니다. [Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da.] : Hẹn gặp lại bạn
미안합니다. [Mi-an-ham-ni-da.] : Tôi xin lỗi.
늦어서 미안합니다. [Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da.] : Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
괜찮습니다. [Kuen-chan-ssưm-ni-da.] : Mọi thứ đều ổn.
감사합니다. [Gam-sa-ham-ni-da.] : Cảm ơn
고마워. [Go-ma-wo.] : Cảm ơn.
뭘요. [Mwol-yo.] : Không có chi
아니예요. [A-ni-yê-yo.] : Không có gì.
네/예. [Nê/Yê.] : Vâng
응/어. [Eung/ơ.] : Yeah.
저기요. [Jơ-gi-yo.] : Này
잘 가. [Jal ga.] : Tạm biệt (mình đi đây)
안녕히 가세요. [An-nyơng-hi ga-se-yô.] : Tạm biệt
Hãy ghi chép cẩn thận để làm tài liệu sau này nếu bạn có đột nhiên quên béng đi nhé. Đây là bài đầu tiên trong dạy tiếng hàn quốc cơ bản online - câu chào hỏi cơ bản ( còn rất nhiều bài tiếp theo đấy) nên dãy luôn đồng hành cùng chúng tôi để chinh phục tiếng Hàn nhé.
Chào hỏi trong tiếng hàn
Đầu tiên, hãy học các câu chào hỏi cơ bản qua bài Dạy tiếng Hàn cơ bản online nhé.
1. Hội thoại:안녕하십니까? : Xin chào.
수 연: 안녕하십니까? : Su-yeon: xin chào.
이수연 입니다. : Tôi tên là I Su-yeon.
리밍: 만나서 반갑습니다. : Lee Ming: rất vui được làm quen.
저는 첸리밍입니다. : Tôi tên là Chen Lee Ming.
2. Cấu trúc ( 입나다) :
Để giới thiệu tên người hoặc đồ vật ta sử dụng mẫu câu: tên + 입니다
3. Các câu thông dụng:
안녕! [An-nyong?] : Chào!
안녕하세요? [An-nyong-ha-sê-yo?]: Chào bạn?
안녕하십니까? [An-nyong-ha-sim-ni-kka?] Chào bạn?
만나서 반가워. [Man-na-sô- ban-ga-wo.] : Rất vui được gặp bạn.
만나서 반갑습니다. [Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da.] : Rất vui được gặp bạn.
처음 뵙겠습니다. [Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da.] : Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
오래간만입니다. [Ô-re-gan-man-im-ni-da.] : Lâu rồi không gặp.
어떻게 지내세요? [Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo?] : Bạn thế nào rồi?
잘 지내요. [Jal-ji-ne-yo.] : Tôi bình thường.
그저 그래요. [Gư-jơ-gư-re-yo.] : Tàm tạm, bình thường
또 뵙겠습니다. [Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da.] : Hẹn gặp lại bạn
미안합니다. [Mi-an-ham-ni-da.] : Tôi xin lỗi.
늦어서 미안합니다. [Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da.] : Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
괜찮습니다. [Kuen-chan-ssưm-ni-da.] : Mọi thứ đều ổn.
Chương trình học tiếng hàn trực tuyến của hàn ngữ SOFL
괜찮아. [Kuen-cha-na-yo.] : Tôi không sao (tôi ổn)감사합니다. [Gam-sa-ham-ni-da.] : Cảm ơn
고마워. [Go-ma-wo.] : Cảm ơn.
뭘요. [Mwol-yo.] : Không có chi
아니예요. [A-ni-yê-yo.] : Không có gì.
네/예. [Nê/Yê.] : Vâng
응/어. [Eung/ơ.] : Yeah.
저기요. [Jơ-gi-yo.] : Này
잘 가. [Jal ga.] : Tạm biệt (mình đi đây)
안녕히 가세요. [An-nyơng-hi ga-se-yô.] : Tạm biệt
Hãy ghi chép cẩn thận để làm tài liệu sau này nếu bạn có đột nhiên quên béng đi nhé. Đây là bài đầu tiên trong dạy tiếng hàn quốc cơ bản online - câu chào hỏi cơ bản ( còn rất nhiều bài tiếp theo đấy) nên dãy luôn đồng hành cùng chúng tôi để chinh phục tiếng Hàn nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288