Thời gian đăng: 22/12/2015 16:18
Để hòa nhập với môi trường làm việc của các công ty Hàn quốc thì giao tiếp chính là kĩ năng tối thiểu mà chúng ta cần trang bị. Vậy bạn có chắc chắn mình nắm rõ được các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Hàn cơ bản, có đầy đủ vốn từ vựng hay câu hỏi về nơi công sở? Hãy cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu về Các mẫu câu giao tiếp thông dụng nhất - chủ đề làm việc tại công ty nhé!
Tháng này lương tôi được bao nhiêu ?
월급 명 세서를 보여주세요
Cho tôi xem bảng lương
(적급)월급 통장을 보여주세요
Cho tôi xem sổ lương ( tiết kiệm )
월급을 통장에 넣어주었어요?
Đã bỏ lương vào sổ cho tôi chưa?
이거 무슨 돈 이예요?
Đây là tiền gì ?
잔업수당도 계산해주었어요?
Đã tính tiền làm thêm vào chưa ?
이번달 월급이안 맞아요.
Lương tháng này tính không đúng
다시 계산해 주세요
Hãy tính lại cho tôi
잔업이 없으니까 훨급이 너무 작아요
Không có làm thêm . lương chúng tôi ít quá
월급을 인상해주세요
Hãy tăng lương cho tôi
계대로 월급을 계산해 주세요
Hãy tính lương đúng như hợp đồng
저는 월급 안 받았어요
Tôi chưa nhận lương
저는 월급한푼도 못받았어요
Tôi không nhận được đồng lương nào cả
월급을 주셔서 감사합니다
Cảm ơn ông đã trả lương
월급 언제 나오곘어요?
Bao giờ thì có lương ?
왜 지금까지 월급 안주세요?
Tại sao đến bây giờ vẫn chưa có lương ?
월급날에 꼭 지급해주세요.
Mong hãy trả lương đúng ngày
MẪU CÂU VỀ THÔNG TIN LÀM VIỆC
저희는 모든것이 익숙하지 않아요
Chúng tôi không quen với tất cả mọi thứ
저희를 많이 도와주세요
Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
제가 부탁한것을 들어주세요.
Hãy giúp tôi việc mà tôi đã nhờ
저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요
Chúng tôi mới đến không biết , hãy chỉ cho chúng tôi
저들은 일을 언제 시작해요?
Bao giờ thì chúng tôi bắt đầu làm việc ?
저는 무슨일을 하제 시작해요?
Tôi sẽ làm việc gì ?
하루 몇 시간 근무하세요?
Mỗi ngày làm việc bao nhiêu tiếng
여기는 잔업이 많아요?
Ở đây có làm thêm nhiều không ?
여기는 이교대해요?
Ở đây có làm hai ca không ?
여기서 야간도 해요?
ở đây có làm đêm không?
한번 해봐 주세요
Hãy làm thử cho chúng tôi xem
처음부터 다시 해봐 주세요
Hãy làm lại từ đầu cho tôi xem
저는 한번해 볼께요
Để tôi làm thử một lần xem
이렇게 하면 되요?
Làm như thế này có được không ?
이렇게 하면 되지요?
Làm thế này là được phải không ?
저는 이제부터 혼자 할수있어요.
Từ bây giờ tôi có thể làm một mình
오늘 몇시 까지 해요?
Hôm nay làm đến mấy giờ
오늘 오후 5 시 까지 해요
Hôm nay làm đến 5 giờ chiều
이번 일요일에도 일을 해요?
Chủ nhật tuần này có làm không ?
저는 누구와 같이 해요?
Tôi sẽ làm với ai ?
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Hi vọng các bạn đã tìm được cho mình những mẫu câu giao tiếp phù hợp để giúp mình ứng dụng sau này. Hãy luôn cập nhật cho mình những kiến thức cần thiết về tiếng Hàn giao tiếp cơ bản nhé. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn luôn vui vẻ và thành công trên con đường chinh phục tiếng Hàn!
MẪU CÂU VỀ BẢNG LƯƠNG
Học giao tiếp tiếng hàn theo chủ đề!
이번달 제 월급이 얼마예요?Tháng này lương tôi được bao nhiêu ?
월급 명 세서를 보여주세요
Cho tôi xem bảng lương
(적급)월급 통장을 보여주세요
Cho tôi xem sổ lương ( tiết kiệm )
월급을 통장에 넣어주었어요?
Đã bỏ lương vào sổ cho tôi chưa?
이거 무슨 돈 이예요?
Đây là tiền gì ?
잔업수당도 계산해주었어요?
Đã tính tiền làm thêm vào chưa ?
이번달 월급이안 맞아요.
Lương tháng này tính không đúng
다시 계산해 주세요
Hãy tính lại cho tôi
잔업이 없으니까 훨급이 너무 작아요
Không có làm thêm . lương chúng tôi ít quá
월급을 인상해주세요
Hãy tăng lương cho tôi
계대로 월급을 계산해 주세요
Hãy tính lương đúng như hợp đồng
저는 월급 안 받았어요
Tôi chưa nhận lương
저는 월급한푼도 못받았어요
Tôi không nhận được đồng lương nào cả
월급을 주셔서 감사합니다
Cảm ơn ông đã trả lương
월급 언제 나오곘어요?
Bao giờ thì có lương ?
왜 지금까지 월급 안주세요?
Tại sao đến bây giờ vẫn chưa có lương ?
월급날에 꼭 지급해주세요.
Mong hãy trả lương đúng ngày
Xem thêm: Thông tin lịch thi klpt 2017 mới nhất
저희는 모든것이 익숙하지 않아요
Chúng tôi không quen với tất cả mọi thứ
저희를 많이 도와주세요
Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
제가 부탁한것을 들어주세요.
Hãy giúp tôi việc mà tôi đã nhờ
저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요
Chúng tôi mới đến không biết , hãy chỉ cho chúng tôi
저들은 일을 언제 시작해요?
Bao giờ thì chúng tôi bắt đầu làm việc ?
저는 무슨일을 하제 시작해요?
Tôi sẽ làm việc gì ?
하루 몇 시간 근무하세요?
Mỗi ngày làm việc bao nhiêu tiếng
여기는 잔업이 많아요?
Ở đây có làm thêm nhiều không ?
여기는 이교대해요?
Ở đây có làm hai ca không ?
여기서 야간도 해요?
ở đây có làm đêm không?
한번 해봐 주세요
Hãy làm thử cho chúng tôi xem
처음부터 다시 해봐 주세요
Hãy làm lại từ đầu cho tôi xem
저는 한번해 볼께요
Để tôi làm thử một lần xem
이렇게 하면 되요?
Làm như thế này có được không ?
이렇게 하면 되지요?
Làm thế này là được phải không ?
저는 이제부터 혼자 할수있어요.
Từ bây giờ tôi có thể làm một mình
오늘 몇시 까지 해요?
Hôm nay làm đến mấy giờ
오늘 오후 5 시 까지 해요
Hôm nay làm đến 5 giờ chiều
이번 일요일에도 일을 해요?
Chủ nhật tuần này có làm không ?
저는 누구와 같이 해요?
Tôi sẽ làm với ai ?
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Hi vọng các bạn đã tìm được cho mình những mẫu câu giao tiếp phù hợp để giúp mình ứng dụng sau này. Hãy luôn cập nhật cho mình những kiến thức cần thiết về tiếng Hàn giao tiếp cơ bản nhé. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn luôn vui vẻ và thành công trên con đường chinh phục tiếng Hàn!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288