Trong chuyên mục từ vựng tiếng Hàn hôm nay, Hàn Ngữ SOFL sẽ giới thiệu đến bạn những từ vựng về hệ thống các cơ quan, các ban ngành nhà nước cùng những chức vụ liên quan.
Có rất nhiều bạn học viên đặt câu hỏi cho thầy cô giáo của SOFL “chủ tịch nước” tiếng Hàn là gì, “phó chủ tịch” tiếng Hàn là gì, “nước” tiếng Hàn là gì? và còn rất nhiều những câu hỏi liên quan đến bộ từ vựng tiếng Hàn về các chức vụ cao cấp. Tuy đây là những từ vựng khá khó học và khó nhớ, cũng không phải những từ sơ cấp thông dụng hay được người Hàn sử dụng thường xuyên nhưng nó lại đặc biệt quan trọng khi bạn muốn đi du học, đi làm việc hay đi phiên dịch tiếng Hàn. Sau này khi đi phiên dịch về lĩnh vực ngoại giao Việt - Hàn hay kinh tế thương mại thì đây là bộ từ vựng bạn không thể không biết. Chúng cũng rất hay xuất hiện trong những đề thi Topik II. Ngay sau đây SOFL sẽ thay mặt thầy cô giải đáp câu hỏi của các bạn nhé!
Những từ vựng tiếng Hàn về hệ thống cơ quan nhà nước
Chủ tịch nước: 국가주석
Phó chủ tịch: 부의장/부위원장
Đất nước: 국가
Tiếp theo là những từ vựng về các bộ, cơ quan nhà nước và các chức vụ bằng tiếng Hàn.
1. 재무부: Bộ tài chính
2. 과학기술환경부: Bộ khoa học và công nghệ
3. 노동원호사회부: Bộ lao động thương binh xã hội
4. 교통통신부: Bộ giao thông vận tải
5. 기획투자부: Bộ kế hoạch đầu tư
6. 산업무역부: Bộ công thương
7. 농촌개발부: Bộ nông nghiệp & phát triển nông thôn
8. 투자계획부: Bộ kế hoạch và đầu tư
9. 초고검찰청: Viện kiểm sát tối cao
10. 현: Huyện
11. 청장: Giám đốc sở
12. 차관: Thứ tướng
13. 중앙은행: Ngân hàng trung ương
14. 조국전선위원회: Ủy ban mặt trận tổ quốc
15. 조국전선위원회 위원장: Chủ tịch ủy ban mặt trận tổ quốc
16. 정치국위원: Ủy viên bộ chính trị
17. 정치국: Bộ chính trị
18. 정부사무실: Văn phòng chính phủ
19. 정부검사원: Thanh tra chính phủ
20. 정부: Chính phủ
21. 정보통신부: Bộ thông tin truyền thông
22. 재정경제부: Bộ tài chính kinh tế
23. 장관: Bộ trưởng
24. 자원환경부: Bộ tài liệu và môi trường
25. 인민위원회: Ủy ban nhân dân
26. 임민위원회 위원장: Chủ tịch ủy ban nhân dân
27. 인민위원회 부위원장: Phó chủ tịch ủy ban nhân dân
28. 외교부: Bộ ngoại giao
29. 수상초리: Thủ tướng
30. 수산부: Bộ thủy sản
31. 서기장: Tổng bí thư
32. 상임부수상: Phó thủ tướng thường trực
33. 상공부: Bộ công thương
34. 부수상: Phó thủ tướng
35. 부건복지부: Bộ ý tế và sức khỏe
36. 법부부: Bộ tư pháp
37. 문화관광부: Bộ văn hóa và du lịch
38. 동: Phường
39. 대법원: Tòa án nhân dân tối cao
40. 당중앙위원: Ủy viên trung ương đảng
41. 당: Đảng
42. 노동부: Bộ lao động
43. 내무부: Bộ nội vụ
44. 군: Quận
45. 국회재무위원회: Ủy ban tài chính quốc hội
46. 국회의장: Chủ tịch quốc hội
47. 국회상임위원회: Ủy ban thường vụ quốc hội
48. 국회상공위원회: Ủy ban công nghiệp & thương mai quốc hội
49. 국회부의장: Phó chủ tịch quốc hội
50. 국회법제위원회: Ủy ban tư pháp quốc hội
51. 국회국방위원회: Ủy ban quốc phòng quốc hội
52. 국회교육청소년위원회: Ủy ban giáo dục và thanh thiếu niên quốc hội
53. 국회: Quốc hội
54. 국회의원: Đại biểu quốc hội
55. 국세청: Tổng cục thuế
56. 국방부: Bộ quốc phòng
57. 교육부: Bộ giáo dục
58. 국장: Cục trưởng
59. 관세청: Tổng cục hải quan
60. 과학기술부: Bộ khoa học và công nghệ
61. 공안부: Bộ công an
62. 건설부: Bộ xây dựng
63. 건설교통부: Bộ giao thông vận tải
64. 국가기관: Cơ quan nhà nước
65. 대통령: Tổng thống
66. 노림부: Bộ nông lâm.
Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn về hệ thống cơ quan nhà nước và các chức vụ quan trọng mà Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp lại và giải đáp thắc mắc của các bạn. Hãy theo dõi những bài viết bổ ích sau của chúng tôi nhé!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/