Thời gian đăng: 22/10/2015 12:10
Bạn tìm hiểu, học tiếng Hàn vậy bạn đã tìm hiểu về số đếm tiếng Hàn chưa hay chỉ quanh quẩn với từ vựng và ngữ pháp? Bất cứ cái gì sinh ra trên đời cũng đều có mục đích riêng của nó. vì vậy đừng bỏ qua bài học tiếng Hàn số đếm nhé.
Mỗi ngôn ngữ có một nét thú vị riêng, tiếng Hàn cũng vậy, trong tiếng Hàn có đến 2 loại số đếm. Nếu bạn quan tâm hãy bỏ chút thời gian và tìm hiểu nhé.Số 1 trong tiếng hàn nói sao nhỉ?
1. Số đếm thuần Hán:
Số đếm thuần Hàn nhìn chung cho cảm giác như số lượng đếm cho từng cái một nên chủ yếu được dùng khi nói về số lượng nhỏ.Bộ số:
0: 영, 공
1: 일
2: 이
3: 삼
4: 사
5: 오
6: 육
7: 칠
8: 팔
9: 구
10: 십
11: 십일
20: 이십
100: 백
1.000: 천
10.000: 만
Số đếm loại một thường được sử dụng khi trong trường hợp sau:
+ 년: nămVí dụ: 저는 한국에 온지 3년 되었어요 :Tôi sang Hàn Quốc đã được 3 năm rồi.
+ 월: tháng
+ 일: ngày
Ví dụ:– 오늘 몇월 며칠 입니까?: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy rồi ạ?
– 오늘 3월 25일 입니다 : Hôm nay là ngày 25 tháng 3 ạ.
Cùng vui học tiếng hàn với trung tâm tiếng Hàn SOFL
+ 요일: thứVí dụ: 오늘 무슨 요일입니까?: Hôm nay là thứ mấy ạ?
+ 개월: số tháng
Ví dụ: 12 개월입니다: Là 12 tháng ạ.
+ 인분: suất ăn
Ví dụ: 삼 인분 주세요: Cho 3 suất ăn ạ!
+ 전화번호: số điện thoại
Ví dụ:– 전화번호가 알려 주시겠어요?: Anh sẽ cho tôi biết số điện thoại của anh chứ?
– 네 공일공 삼공삼팔에 칠칠구오입니다: Vâng số điện thoại của tôi là 010 3038 7795.
+ 달라: đô la
Ví dụ: 60 달라 바궈줄 수 있을까요?: Anh có thể đổi cho tôi 60 đô la không?
+ 동: đồng
Ví dụ: 삼천만동: 30 triệu đồng
+ 원: won
Ví dụ: 구십 원: 90 won
+ 분: phút
Ví dụ: 십오분: 15 phút
2. Số đếm Hán Hàn:
Học tiếng hàn qua hình ảnh ngộ nghĩnh
한나 (한): 1
둘 (두): 2
셋 (세): 3
넷 (네): 4
다섯: 5
여섯: 6
일곱: 7
여덟: 8
아홉: 9
열: 10
열한나 (열한): 11
스물 (스무): 20
서른: 30
마흔: 40
쉰: 50
여순: 60
일흔: 70
여든: 80
아흔: 90
백: 100
천: 1.000
만: 10.000
Ví dụ: 다섯 시 (5 giờ)
+ 벌: bộ (chỉ đồ vật xếp từ 2 cái trở lên).
Ví dụ:한 벌 얼마에요?: Một bộ bao nhiêu tiền ạ?
+ 켤레: đôi (bít tất)
Ví dụ:여덟 켤레 주세요!: Cho tôi 8 đôi ạ!
Học tiếng hàn qua tiếng hàn trực tuyến của SOFL
Ví dụ: 비행기가 한 대 얼마라고 하셨죠?: Anh nói một cái máy bay gia bao nhiêu tiền nhỉ?
+ 명: người
Ví dụ: 두 명: 2 người
+ 장: tờ
Ví dụ: 다섯 장: 5 tờ giấy
+ 송이: bông, nải, chùm
Ví dụ: 바나나 한 송이 삼천원이에요.
Một nải chuối là 3 nghìn uôn ạ.
+ 권: quyển (sách)
Ví dụ: 여섯권: 6 quyển sách
+ 잔 hoặc 컵: cái, cốc, chén, li
Ví dụ:
녹차 한 잔 드릴게요: Tôi mang cho anh một ly trà nhé.
+ 병: chai
Ví dụ: 소주 열 병 주세요! :Cho tôi 10 chai soju!
+ 근: cân (ở Hàn Quôc 1 cân thịt = 600g ; rau quả = 400g)
Ví dụ: 한국에서는 한 근이 얼마 안되요: Ở Hàn quốc 1 cân không được bao nhiêu cả.
Trên đây tôi đã cung cấp cho các bạn 2 loại số đếm trong tiếng Hàn nếu muốn biết nhiều hơn nữa, học nhiều hơn nữa hãy luôn luôn dõi theo các bài biết của Tiếng Hàn SOFL nhé. Chúc các bạn thành công.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288