Đang thực hiện

Học tiếng Hàn cơ bản qua 100 động từ thông dụng

Thời gian đăng: 12/04/2018 10:47

Dưới đây là một loạt những động từ mà bạn thường gặp hoặc sẽ phải sử dụng khi đang học tiếng Hàn cơ bản. Vì thế, hãy cố gắng chép lại và ghi nhớ những từ sau đây nhé.

Những từ vựng tiếng Hàn thông dụng
Những từ vựng tiếng Hàn thông dụng

1. 있다: có

2. 없다: không có

3. 아니다: không phải là

4. 보다: xem, nhìn

5. 같다: giống

6. 주다: cho

7. 대하다: chịu, gặp phải

8. 오다: đến

9. 가다: đi

10. 달리다: chạy

11. 걷다: đi bộ

12. 말하다: nói

13. 위하다: vì, để, hướng tới

14. 좋아하다: thích

15. 싫다:  ghét, không thích

16. 받다:  nhận

17. 주다:  cho

18. 나오다: đi ra, xuất hiện ra

19. 살다: sống

20. 못하다: không thể làm được

21.생각하다: suy nghĩ

22. 모르다: không biết

23. 알다: biết

24. 만들다: tạo,làm

25. 먹다: ăn

26. 마시다: uống

27. 통하다:  thông qua

28. 싶다:  muốn

29. 보이다: nhìn thấy

30. 가지다: có được

31. 지나다: sống, trải qua

32. 나다: sinh ra

33. 의하다: căn cứ vào, bằng biện pháp gì đó

34. 시작하다: bắt đầu

35. 놓다: đặt, để

36. 나타나다: xuất hiện

37. 다르다: khác

38. 만나다: gặp

39. 내다: đưa ra

40. 쓰다: viết

41. 읽다: đọc

42. 듣다:  nghe

43. 갖다: có được

44. 나가다: đi ra

45. 찾다: tìm, kiếm

46. 삶: đời sống

47. 이야기하다: nói chuyện

48. 사다: mua

49. 팔다: bán

50. 일하다: làm việc

51. 잡다: cầm,nắm, bắt

52. 않다: ngồi

53. 서다: đứng

54. 눕다: nằm xuống

55. 일어나다: thức dậy

56. 넣다: đặt, để

57. 느끼다: cảm nhận

58. 부르다: gọi, hát

59. 밝히다: thắp sáng

60. 죽다: chết

61. 내리다: đi xuống, rơi, giảm

62. 짓다: xây (xây dựng)

63. 사용하다: sử dụng

Hình ảnh vật dụng tiếng Hàn thông dụng
Hình ảnh vật dụng tiếng Hàn thông dụng

>>> Xem thêm: Phương pháp học tiếng hàn qua bài hát hiệu quả

64. 생기다 :  xảy ra, hình thành, xuất hiện

65. 타다: lên (xe ô-tô, tàu), cưỡi (ngựa), đi (xe đạp)

66. 보내다: gửi

67. 다니다: lui tới, đi tới đi lui

68. 묻다: hỏi

69. 웃다: cười

70. 울다: khóc

71. 얻다: lấy

72. 바라보다: nhìn vào

73. 알아보다: điều tra, khảo sát

74. 오르다: đi lên

75. 세우다: dừng lại ( dừng xe )

76. 놀다: chơi

77. 믿다: tin, tin tưởng

78. 바꾸다: đổi, thay đổi

79. 열리다: bị mở, được mở ra

80. 그리다: vẽ

81. 배우다: học (có giáo viên dạy)

82. 비하다: so (với)

83. 흐르다: chảy

84. 움직이다: đưa, dịch chuyển

85. 가지다: có, sở hữu

86. 이해하다: hiểu

87. 시작되다: được bắt đầu

88. 설명하다: thuyết minh, giải thích

89. 바라다: mong ước, mong muốn, mong

90. 얘기하다 : nói chuyện, kể chuyện

91. 사랑하다: yêu

92. 안다: ôm

93. 잊다: quên

94. 준비하다: chuẩn bị

95. 시작하다: bắt đầu

96. 이기다: thắng, chiến thắng

97. 찾아보다 : thăm, đến gặp ai

98. 구하다: tìm, tìm kiếm

99. 포함하다: bao hàm, bao gồm

100. 결혼하다: kết hôn, cưới

Với mỗi từ vựng, bạn nên đặt một vài ví dụ đơn giản để ghi nhớ lâu hơn. Bạn không cần phải học quá nhiều từ một lúc mà hãy dàn đều ra học hàng ngày nhé. Chúc bạn học tiếng Hàn cơ bản đạt kết quả cao.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác