Nếu chọn Hàn Quốc vì Hàn Quốc được coi là cái nôi của nền giáo dục, là 1quốc gia có nền giáo dục tốt nhất trong khu vực châu á. Và bạn đang lo lắng về vốn học tiếng hàn của bản thân lo lắng về học tiếng Hàn đi du học đã có trung tâm tiếng hàn SOFL sát cánh bên bạn.
Du học Hàn Quốc có tốt không?
Những từ vựng tiếng hàn theo chủ đề cơ bản
1. Câu chào hỏi:
- 고맙습니다.(감사합니다.)[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]: Cảm ơn.- 네.(예.)[Ne.(ye.)]: Đúng, Vâng
- 아니오.[Anio.]: Không.
- 여보세요.[Yeoboseyo.]: A lô ( khi nghe máy điện thoại).
- 안녕하세요.[Annyeong-haseyo.]: Xin chào.
- 안녕히 계세요.[Annyong-hi gyeseyo.]: Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
- 안녕히 가세요.[Annyeong-hi gaseyo.]: Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
- 어서 오세요.[Eoseo oseyo.]: Chào mừng, chào đón.
-천만에요.[Cheonmaneyo.]: Chào mừng ngài, chào đón ngài.
- 미안합니다.(죄송합니다.)[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)]: Xin lỗi.
- 괜찮습니다.(괜찮아요.)[Gwaenchansseumnida.]: Tốt rồi.
- 실례합니다.[Sillyehamnida.]: Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ): Gọi điện thoại
2. Mầu sắc
- 흰색 [hinsaek]: Trắng.- 검은색 [geomeunsaek]: Đen.
- 빨간색 [ppalgansaek]: Đỏ.
- 노란색 [noransaek]: Vàng.
- 파란색 [paransaek]: Xanh nước biển.
- 초록색 [chorokssaek]: Xanh lá cây.
- 연두색 [yeondusaek]: Xanh sáng.
- 보라색 [borasaek]: Mầu tía.
- 갈색 [galssaek]: Mầu nâu.
3. Số đếm:
Tổng hợp từ vựng tiếng hàn về số đếm
>>> Xem thêm: Chương trình học tiếng hàn trực tuyến lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam
- (공): 0
- 일 (하나) il (hana): 1
- 이 (둘) ee (tul): 2
- 삼 (셋) sam (set): 3
- 사 (넷) sa (net): 4
- 오 (다섯) o (taseot): 5
- 육 (여섯) yuk (yeoseot): 6
칠 (일곱) chil (ilgop): 7
- 팔 (여덟) pal (yeodeol): 8
- 구 (아홉) ku (ahop): 9
- 십 (열) sip (yeol): 10
- 십일 (열하나) sip-il (yol-hana): 11
- 십이 (열둘) sip-ee (yeol-tul): 12
- 십삼 (열셋) sip-sam (yeol-set): 13
- 십사 (열넷) sip-sa (yeol-net): 14
- 십오 (열다섯) sip-o (yeol-taseot): 15
- 십육 (열여섯) sim-yuk (yeol-yeoseot): 16
- 십칠 (열일곱) sip-chil (yeol-ilkop): 17
- 십팔 (열여덟) sip pal (yeol-yeodeol): 18
- 십구 (열아홉) sip-ku (yeol-ahop): 19
- 이십 (스물) ee-sip (seumul): 20
4. Tên quốc gia.
- 한국 〔Han-guk〕Hàn quốc
- 독일 〔Dogil〕Đức
- 미국 〔Miguk〕Hoa kỳ, Mỹ
- 러시아 〔Reosia〕Nga
- 말레이시아 〔Maleisia〕Malaysia
- 모로코 〔Moroko〕Ma rốc
- 스위스 〔Seuwisseu〕Thụy sỹ.
- 스페인 〔Seupein〕Tây ba nha.
- 아르헨티나 〔Areuhentina〕Argentina
- 영국 〔Yeongguk〕Anh
- 오스트리아 〔Oseuteuria〕Áo
- 인도네시아 〔Indonesia〕Indonesia
- 이집트 〔Ijipteu〕Ai cập
- 일본 〔Ilbon〕Nhật Bản
- 중국 〔Jung-guk〕Trung quốc
- 칠레 〔Chille〕Chile
- 프랑스 〔Purangsseu〕Pháp
- 호주 〔Hoju〕Úc
5. Hỏi đường:
Mùa thu tại Hàn Quốc
Bill :
- 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
[Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?]
Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?
Người qua đường :
이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요.
[I gireul ttara ttokpparo gamyeon oreunjjoge isseoyo.]
Hãy đi thẳng và sẽ nhìn thấy nó bên tay phải.
이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요.
[I hoengdan bodoreul geonneoseo oenjjogeuro gaseyo.]
Đi sang đường rồi sau đó rẽ trái.
다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요.
[Daum sageori-eseo jihadoreul geonneomyeon oenjjoge isseoyo.]
Đi ngang qua đường hầm dành cho người đi bộđến vị trí giao nhau kế tiếp, nó bên tay trái.
지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요.
[Jinachisyeonneyo. Han beullongman doedoragamyeon baekhwajeom yeope isseoyo.]
Ông vừa đia qua nó, hãy quay lại đi hết tòa nhà này, nó ngay kế sau mấy quầy hàng.
6. Xác định phương hướng:
- 똑바로 가다 [ttokpparo gada] Đi thẳng về phía trước.
- 오른쪽으로(왼쪽으로) 가다 [oreunjjogeuro(oenjjogeuro) gada] Rẽ phải ( rẽ trái )
- 횡단보도를 건너다 [hoengdanbodoreul geonneoda] Đi sang đường.
- 돌아가다 [doragada] Quay lại..
- 옆 [yeop] Kế tiếp
- 앞 [ap] Đối diện với
- 뒤 [dwi] Phía sau
- 우측 [ucheuk] Bên phải
- 좌측 [jwacheuk] Bên trái
- 정면 [jeongmyeon] Phía trước
Trên đây là những chia sẻ của trung tâm tiếng Hàn SOFL về học tiếng hàn du học, các bạn thấy những chia sẻ trên có bổ ích cho bản thân không? Chúc các bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/