Đang thực hiện

Học tiếng Hàn mỗi ngày với 24 câu giao tiếp thông dụng trong văn hóa dùng bữa của người bản địa

Thời gian đăng: 26/07/2017 16:55

Ngày hôm nay, chuyên mục học tiếng Hàn mỗi ngày sẽ giới thiệu đến các bạn một số mẫu câu đơn giản được sử dụng khi dùng bữa với một người bản địa nào đó. 

Học tiếng Hàn đều đặn dù chỉ là 15 phút
Học tiếng Hàn đều đặn cho dù chỉ là 15 phút

Học tiếng Hàn mỗi ngày với các cấu trúc câu thông dụng

Như các bạn đã biết, động từ 먹다 (드시다)  trong tiếng Hàn có nghĩa là “ăn” là và tính từ “ngon’ là 맛있다. Vì vậy, nếu bạn muốn nói là ăn ngon thì chúng ta sử dụng cấu trúc câu là Tính từ + 게. Ngữ pháp này được dùng sau tính từ và có chức năng chỉ rõ về trạng thái, mức độ và ý nghĩa của những hành động tiếp theo sẽ xảy ra. Thông thường, chúng được dùng để bổ nghĩa cho những động từ sẽ theo sau nó,trong tiếng Việt có nghĩa là : như bằng, một cách, đến mức,...
Chẳng hạn như Ăn cơm (một cách) ngon lành. – 밥을 맛있게 먹었어요. Chính vì vậy mà chúng ta sẽ dùng 맛있게 먹다 (드시다) để nói về một bữa ăn ngon nào đó.

Học tiếng Hàn mỗi ngày với các mẫu câu tiếng Hàn thông dụng

1. Tôi sẽ ăn (một cách ngon miệng)        잘먹겠습니다.
2. Tôi ăn đủ(no) rồi        잘 먹었습니다 ..

3. Rửa tay rồi ăn tối.        손을 씻고 저녁 식사를 합니다.
4. Ăn nhiều vào (với người lớn tuổi hơn /ngang hàng hoặc nhỏ tuổi hơn)        많이 드세요 /많이 먹어요
5. Chẳng biết là hợp khẩu vị của bạn không nữa nhưng hãy thử một chút để xem thế nào nhé!
입맛이 맞는지 모르겠지만 ,좀들어 보세요.
6. Món banchan (ăn kèm) này hơi mặn .
이 반찬은 짜요
7. Cho tôi 1 bát cơm nữa .
밥 한 공기 더 주세요
8. Cơm chị nấu là ngon nhất.
누나가 하신 밥이 제일 맛있어요

Học tiếng Hàn trực tuyến giao tiếp lần đầu tại Việt Nam
Học tiếng Hàn trực tuyến giao tiếp lần đầu tại Việt Nam

 

9. Phải ăn sáng thôi .
아침을 먹어야지
10. Bạn muốn ăn món gì ?
뭐 먹을래요?
11.  Khi nào chúng ta ăn cơm?
우리는 언제 밥을 먹어요?
12. Tối nay ăn gì?
저녁에 뭘 먹어요?
13. Cơm tối nấu xong rồi .
저녁 밥이 다 돼가요
14. Đến giờ ăn cơm rồi .
식사 시간이 됐어요
15. Cơm tối chuẩn bị xong rồi .

저녁 밥은 준비 됐어요
16. Cho tôi thêm ít thức ăn được không ?
저에게 음식 좀 더 주실래요?
17. Có cần thêm món này nữa không ?
이 반찬을 더 드릴까요?
18. Cho tôi thêm ít tương ớt được không ?
고추장을 주실래요?
19. Cẩn thận món này còn nóng lắm .
조심해 .이건 아주 뜨거워
20. Bạn đi bày bàn ăn được không ?
네가 가서 음삭상을 차릴래?
21. Được rồi ngồi vào bàn ăn đi .
가서 앉으세요
22. Mời bạn uống nước.
물을 마시십시오
23. Ăn cơm xong rồi thì uống trà.
밥을 먹고나서 차를 마셔요
24. Chúc ngon miệng.        맛있게 드세요
Trên đây là một số cấu trúc ngữ pháp và mẫu câu giao tiếp thông dụng được sử dụng trong văn hóa ăn uống của người Hàn Quốc. Để cập nhập thêm nhiều thông tin hữu ích khác, xin vui lòng truy cập vào website học tiếng Hàn mỗi ngày của chúng tôi. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tập tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác