Thời gian đăng: 28/10/2015 17:24
Bạn muốn học tiếng Hàn nhưng vì một số lý do mà việc dự định đến trung tâm học cứ bị lùi lại. Hãy thực hiện mong muốn của bạn cùng Nhật Ngữ SOFL nào.Việc bạn cần làm là truy cập vào Tiếng Hàn SOFL và cập nhập các bài học tiếng Hàn thôi. Và cùng bắt đầu với bài tiếng Hàn cơ bản bài 1 nào.
- 네.(예.) Ne.(ye.): Đúng, Vâng
- 아니오. Anio : Không.
- 여보세요. Yeoboseyo. A lô ( khi nghe, gọi điện thoại).
- 안녕하세요. Annyeong-haseyo. Xin chào.
- 안녕히 계세요. Annyong-hi gyeseyo. Tạm biệt ( Chào khi khác ra về ).
- 안녕히 가세요. Annyeong-hi gaseyo. Tạm biệt ( Chào khi bạn ra về ).
어서 오세요. Eoseo oseyo. Chào mừng, chào đón.
고맙습니다.(감사합니다.) Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)Cảm ơn.
천만에요. Cheonmaneyo. Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다) Mianhamnida. (Joesong-hamnida.) Xin lỗi.
괜찮습니다.(괜찮아요.) Gwaenchansseumnida. Tốt rồi.
실례합니다. Sillyehamnida. Xin lỗi khi làm phiền ai đó ( hỏi giờ, hỏi đường ).
2.Ngữ pháp
Mẫu câu 1: 명사입니다; 명사입니까?: Danh từ, là 1 danh từ.
a). 입니다. : Là : Đứng liền sau danh từ và là kết thúc câu trần thuật.
Ví dụ :
- 나는 옥이었다. Tôi là Ngọc.
- 이것은 내 책상입니다. Đây là bàn của tôi.
- 그녀는 내 동생이다. Bạn ấy là em trai tôi.
- 이것은 내 컴퓨터입니다.. Đây là máy tính của tôi.
b). 입니까?Nghĩa Là " Là " Là đuôi của danh từ,là kết thúc câu hỏi có hoặc không.
Ví dụ :
- 직원들은 당신이하지? Bạn là nhân viên công ty phải không?
- 그녀는 바로 한국이다? Cô ấy là người Hàn Quốc phải không?
- 이 권리를인가? Đây là nước phải không?
- 기아는 음식의 권리인가? Kia là nhà ăn phải không?
c). Sử dụng 네 :thể hiện sự đồng tình hoặc 아니요: thể hiện sự phụ định để trả lời câu hỏi.
Ví dụ :
G: 당신이 바로 한국이다? Bạn là người Hàn Quốc phải không?
T: 즉, 수학 책을 당신은? Đó là sách toán à?
G: 베트남어 책입니까? Đó là sách tiếng Việt à?
T: 아니요. 한국어 책입니다. Không, (đây) là sách tiếng Hàn.
Bất kỳ ngôn ngữ nào cũng thế, để bắt đầu những bước đi đầu tiên chúng ta phải nắm vững những từ vựng, cấu trúc ngữ pháp cơ bản đã.Tiếng Hàn cũng vậy, hãy học thuộc những cấu trúc ngữ pháp, từ vựng cơ bản nhé vì nó sẽ là nền tảng vững chắc trên con đường học tiếng Hàn của bạn đấy. Chúc bạn thành công.
- 네.(예.) Ne.(ye.): Đúng, Vâng
- 아니오. Anio : Không.
- 여보세요. Yeoboseyo. A lô ( khi nghe, gọi điện thoại).
- 안녕하세요. Annyeong-haseyo. Xin chào.
- 안녕히 계세요. Annyong-hi gyeseyo. Tạm biệt ( Chào khi khác ra về ).
- 안녕히 가세요. Annyeong-hi gaseyo. Tạm biệt ( Chào khi bạn ra về ).
어서 오세요. Eoseo oseyo. Chào mừng, chào đón.
고맙습니다.(감사합니다.) Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)Cảm ơn.
천만에요. Cheonmaneyo. Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다) Mianhamnida. (Joesong-hamnida.) Xin lỗi.
괜찮습니다.(괜찮아요.) Gwaenchansseumnida. Tốt rồi.
실례합니다. Sillyehamnida. Xin lỗi khi làm phiền ai đó ( hỏi giờ, hỏi đường ).
2.Ngữ pháp
Mẫu câu 1: 명사입니다; 명사입니까?: Danh từ, là 1 danh từ.
a). 입니다. : Là : Đứng liền sau danh từ và là kết thúc câu trần thuật.
Ví dụ :
- 나는 옥이었다. Tôi là Ngọc.
- 이것은 내 책상입니다. Đây là bàn của tôi.
- 그녀는 내 동생이다. Bạn ấy là em trai tôi.
- 이것은 내 컴퓨터입니다.. Đây là máy tính của tôi.
b). 입니까?Nghĩa Là " Là " Là đuôi của danh từ,là kết thúc câu hỏi có hoặc không.
Ví dụ :
- 직원들은 당신이하지? Bạn là nhân viên công ty phải không?
- 그녀는 바로 한국이다? Cô ấy là người Hàn Quốc phải không?
- 이 권리를인가? Đây là nước phải không?
- 기아는 음식의 권리인가? Kia là nhà ăn phải không?
c). Sử dụng 네 :thể hiện sự đồng tình hoặc 아니요: thể hiện sự phụ định để trả lời câu hỏi.
Ví dụ :
G: 당신이 바로 한국이다? Bạn là người Hàn Quốc phải không?
T: 즉, 수학 책을 당신은? Đó là sách toán à?
G: 베트남어 책입니까? Đó là sách tiếng Việt à?
T: 아니요. 한국어 책입니다. Không, (đây) là sách tiếng Hàn.
Bất kỳ ngôn ngữ nào cũng thế, để bắt đầu những bước đi đầu tiên chúng ta phải nắm vững những từ vựng, cấu trúc ngữ pháp cơ bản đã.Tiếng Hàn cũng vậy, hãy học thuộc những cấu trúc ngữ pháp, từ vựng cơ bản nhé vì nó sẽ là nền tảng vững chắc trên con đường học tiếng Hàn của bạn đấy. Chúc bạn thành công.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288