Thời gian đăng: 01/03/2018 14:19
Khi bắt đầu học tiếng Hàn, bạn cần nắm rõ cách phân loại từ: danh từ, động từ, tính từ, đại từ. Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu sâu qua các ví dụ nhé.
Học từ vựng tiếng Hàn về danh từ
1. Học tiếng Hàn với danh từ (명사)
Định nghĩa: Là những từ chỉ người, chỉ vật, chỉ nơi chốn.
VD:
선풍기: Cái quạt
책상: Cái bàn
의자: Cái ghế
우산: Cái ô/ dù
안경: Cái kính
구두: Giày da
신문: Báo
시계: Đồng hồ
전화기: Máy điện thoại
휴대전화: Điện thoại di động
지갑: Cái ví/ bóp
가방: Cái cặp
교실: Phòng học/ lớp học
회사: Công ty
공장: Xưởng/ nhà máy
학교: Trường học
은행: Ngân hàng
우체국: Bưu điện
식당: Nhà hàng
대사관: Đại sứ quán
도서관: Thư viện
시장: Chợ
2. Học tiếng Hàn với động từ (동사)
Định nghĩa: Là những từ chỉ hành động của người, của vật hay sự việc nào đó.
VD:
먹다: Ăn
마시다: Uống
가다: Đi
오다: Đến
일하다: Làm việc
공부하다: Học
듣다: Nghe
말하다: Nói
읽다: Đọc
사다: Mua
팔다: Bán
입다: Mặc
보다: Xem, nhìn
가르치다: Dạy
서다: Đứng
앉다: Ngồi
자다: Ngủ
Làm sao để học từ vựng tiếng hàn hiệu quả?
3. Học tiếng Hàn với tính từ (형용사)
Định nghĩa: Là những từ chỉ trạng thái, tính chất của người, vật hay sự việc nào đó.
VD:
덥다: Nóng
춥다: Lạnh, rét
크다: Lớn
작다: Nhỏ
많다: Nhiều
적다: Ít
예쁘다: Đẹp
나쁘다: Xấu
기쁘다: Vui
슬프다: Buồn
싸다: Rẻ
비싸다: Đắt
맵다: Cay
싱겁다: Nhạt
어렵다: Khó
쉽다: Dễ
4. Học tiếng Hàn với đại từ (대명사)
Đại từ phức tạp hơn một chút, gồm có: đại từ nhân xưng, đại từ chỉ định và đại từ nghi vấn, trong đó:
a. Đại từ nhân xưng
Ngôi thứ nhất:
나: Tôi
저: Tôi
우리: Chúng ta
저희: Chúng ta, chúng em (có ý khiêm tốn)
Ngôi thứ hai:
당신: Bạn
성생: Ngài
당신들: Các bạn
성생들: Các ngài
Ngôi thứ ba:
이사람/ 이사람들: Người này/ những người này
그사람/ 그사람들: Người đó/ những người đó
저사람/ 저사람들: Người kia/ những người kia
이분/ 이분들: Vị này/ những vị này
그분/ 그분들: Vị đó/ những vị đó
저분/ 저분들: Vị kia/ những vị kia
b. Đại từ chỉ định
Đại từ chỉ định luôn đứng trước danh từ.
이: Chỉ người hoặc vật ở gần người nói.
그: Chỉ người hoặc vật ở gần người nghe.
저: Chỉ người hoặc vật ở cách xa cả người nói và người nghe.
Đại từ chỉ định chỉ vật
이것: Cái này
그것: Cái đó
저것: Cái kia
(Nếu là số nhiều thì thêm 들 đằng sau)
Đại từ chỉ định chỉ nơi chốn
여기: Ở đây
거기: Ở đó
저기: Ở kia
이곳: Chỗ này
그곳: Chỗ đó
저곳: Chỗ kia
c. Đại từ nghi vấn
누구?: Ai?
무엇?: Cái gì?
왜?: Tại sao?
어디?: Ở đâu?
언제?: Khi nào?
몇?: Mấy? (mấy cái, mấy tiếng…)
얼마?: Bao nhiêu? (thường hỏi về giá cả, tiền).
얼마나?: Bao nhiêu? (thường dùng để hỏi về số lượng, trọng lượng).
Qua bài học trên, bạn sẽ hiểu rõ hơn về các loại từ trong tiếng Hàn và nó giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc học ngữ pháp. Chúc bạn học tiếng Hàn tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Các tin khác
Cách di chuyển bằng tàu điện ngầm tại Hàn Quốc
Bạn đã biết những cặp từ trái nghĩa nhau trong tiếng Hàn?
Trở thành “kho từ vựng tiếng Hàn” với 5 cách học sau đây!
Quốc ca Hàn Quốc lời Hàn - Việt
Tin nhắn chúc Tết bằng tiếng Hàn 2020 gửi Bạn bè, Sếp, Thầy cô
Thi chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cần lưu ý điều gì?
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288