Thời gian đăng: 13/04/2016 16:22
Một trong những phương pháp học tiếng Hàn tốt nhất, hiệu quả nhất đã , đang và tiếp tục được nhiều bạn trẻ lựa chọn đó là học tiếng Hàn qua các đoạn hột thoại. Bởi qua đoạn hội thoại, các bạn không chỉ cải thiện được khả năng nghe, đàm thoại thực tế mà song song với đó còn làm đa dạng thêm vốn từ vựng ở nhiều lĩnh vực khác nhau.
Khi đi mua hàng ở chợ nên nói thế nào?
Mua hàng ở chợ, siêu thị là một trong những hoạt động quan trọng và thường ngày của chúng ta. Các bạn học tiếng Hàn muốn cải thiện khả năng nghe thực tế hay đơn giản là các hoạt động mua bán hàng ở chợ diễn ra thuận lợi hơn?
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ với đoạn hội thoại và các từ vựng liên quan đến chủ đề mua hàng ở chợ. Đừng bỏ qua bài học bổ ích, thú vị và miễn phí này nhé.
Người bán hàng : 어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?
Chào mừng, (ngài) muốn (tôi) giúp gì ?
Bill : 이 셔츠는 얼마죠?
Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?
Người bán hàng : 만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?
(Nó) giá 10,000 won. (Tên của) cỡ (ông) mặc số mấy ?
Bill : 제일 큰 사이즈로 주세요.
(Tôi) xem cỡ to nhất được không ?
Người bán hàng : 네. 여기 있습니다.
vâng. Được đây (thưa ông).
Bill : 입어봐도 되나요?
(Tôi) có thể thử được không ?
Người bán hàng : 네. 저쪽에 탈의실이 있어요.
Vâng . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.
Bill : 다른 색깔은 없습니까?
Có mầu khác không ?
Người bán hàng : 파란색과 자주색이 있어요.
(Chúng tôi) cũng màu xanh và màu đỏ tía .
Bill 파란색으로 주세요.
(Tôi sẽ) thử chiếc màu xanh.
얼마 (ol ma) : Bao nhiêu ?
얼마죠? (ol ma chiô) : Nó giá bao nhiêu ?
셔츠 (sio chchư) : Áo sơ mi.
제일 (chê il) : hoặc 큰(thưl) :(크다(thư tà) :) Rộng
사이즈 (sa i chư) : Kích cỡ
입다 (ịp tà) : Mặc
입어 보다 (ịp o pô tà) : Thử dùng cái gì.
탈의실 (thal ưi sil) : Phòng thay đồ.
다른 (ta rưl) : Cái khác.
색깔 (séc kkal) : Màu sắc.
파란색 (ppa ral séc) : Màu xanh.
자주색 (cha chu séc) : Màu đỏ tía.
Quần áo.
속옷 (sốc ốt) : Đồ lót.
팬티 (ppel thi) : Quần
브래지어 (pư re chi o) : Áo ngực.
옷 (ốt) : Áo khoác ngoài.
내의 (ne ưi) : Quần áo lót.
윗도리 (uýt tô ri) : Đỉnh.
티셔츠 (thi sio chchư) : Áo Sơ mi.
블라우스 (pưl ra u sư) : Áo choàng.
바지 (pa chi) : Quần.
치마 (chi ma) : (스커트 (sư kho thư) : ) Váy đầm phụ nữ.
스웨터(suw uê tho) : Áo lao động.
코트 (thô thư) : Áo khoác.
정장 (chong chang) : Bộ quần áo.
반바지(pal pa chi) : Quần sóc.
수영복 (su jòng pôk) : Bộ đồ tắm.
비옷 (pi ốt) : Áo mưa.
Mầu sắc
흰색 (hưl séc) : Trắng.
검은색 (ko mưn séc) : Đen.
빨간색 (ppal kal séc) : Đỏ.
노란색 (lô ral séc) : Vàng.
파란색 (ppa ral séc) : Xanh nước biển.
초록색 (chchô rốc séc) : Xanh lá cây.
연두색 (jol tu séc) : Xanh sáng.
보라색 (pô ra séc) : Mầu tía.
갈색 (kal séc) : Mầu nâu.
Trên đây là học tiếng hàn qua đoạn hội thoại : khi đi mua hàng ở chợ của trung tâm tiếng hàn SOFL, hy vọng với những thông tin trên đây có thể giúp các bạn có cho bản thân những bộ từ vựng tiếng hàn hữu ích nhất,.
Khi đi mua hàng ở chợ nên nói thế nào?
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ với đoạn hội thoại và các từ vựng liên quan đến chủ đề mua hàng ở chợ. Đừng bỏ qua bài học bổ ích, thú vị và miễn phí này nhé.
Người bán hàng : 어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?
Chào mừng, (ngài) muốn (tôi) giúp gì ?
Bill : 이 셔츠는 얼마죠?
Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?
Người bán hàng : 만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?
(Nó) giá 10,000 won. (Tên của) cỡ (ông) mặc số mấy ?
Bill : 제일 큰 사이즈로 주세요.
(Tôi) xem cỡ to nhất được không ?
Người bán hàng : 네. 여기 있습니다.
vâng. Được đây (thưa ông).
Bill : 입어봐도 되나요?
(Tôi) có thể thử được không ?
Người bán hàng : 네. 저쪽에 탈의실이 있어요.
Vâng . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.
Bill : 다른 색깔은 없습니까?
Có mầu khác không ?
Người bán hàng : 파란색과 자주색이 있어요.
(Chúng tôi) cũng màu xanh và màu đỏ tía .
Bill 파란색으로 주세요.
(Tôi sẽ) thử chiếc màu xanh.
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến lần đầu có mặt tại Việt Nam
Từ vựng얼마 (ol ma) : Bao nhiêu ?
얼마죠? (ol ma chiô) : Nó giá bao nhiêu ?
셔츠 (sio chchư) : Áo sơ mi.
제일 (chê il) : hoặc 큰(thưl) :(크다(thư tà) :) Rộng
사이즈 (sa i chư) : Kích cỡ
입다 (ịp tà) : Mặc
입어 보다 (ịp o pô tà) : Thử dùng cái gì.
탈의실 (thal ưi sil) : Phòng thay đồ.
다른 (ta rưl) : Cái khác.
색깔 (séc kkal) : Màu sắc.
파란색 (ppa ral séc) : Màu xanh.
자주색 (cha chu séc) : Màu đỏ tía.
Quần áo.
속옷 (sốc ốt) : Đồ lót.
팬티 (ppel thi) : Quần
브래지어 (pư re chi o) : Áo ngực.
옷 (ốt) : Áo khoác ngoài.
내의 (ne ưi) : Quần áo lót.
윗도리 (uýt tô ri) : Đỉnh.
티셔츠 (thi sio chchư) : Áo Sơ mi.
블라우스 (pưl ra u sư) : Áo choàng.
바지 (pa chi) : Quần.
치마 (chi ma) : (스커트 (sư kho thư) : ) Váy đầm phụ nữ.
스웨터(suw uê tho) : Áo lao động.
코트 (thô thư) : Áo khoác.
정장 (chong chang) : Bộ quần áo.
반바지(pal pa chi) : Quần sóc.
수영복 (su jòng pôk) : Bộ đồ tắm.
비옷 (pi ốt) : Áo mưa.
Mầu sắc
흰색 (hưl séc) : Trắng.
검은색 (ko mưn séc) : Đen.
빨간색 (ppal kal séc) : Đỏ.
노란색 (lô ral séc) : Vàng.
파란색 (ppa ral séc) : Xanh nước biển.
초록색 (chchô rốc séc) : Xanh lá cây.
연두색 (jol tu séc) : Xanh sáng.
보라색 (pô ra séc) : Mầu tía.
갈색 (kal séc) : Mầu nâu.
Trên đây là học tiếng hàn qua đoạn hội thoại : khi đi mua hàng ở chợ của trung tâm tiếng hàn SOFL, hy vọng với những thông tin trên đây có thể giúp các bạn có cho bản thân những bộ từ vựng tiếng hàn hữu ích nhất,.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288