Đang thực hiện

Học tiếng Hàn Quốc cơ bản - chủ đề mua sắm

Thời gian đăng: 23/11/2015 11:33
Hàn Quốc được mệnh danh là thiên đường mua sắm, ở đây luôn luôn tụ tập những mẫu thời trang hot nhất được các ca sĩ, diễn viên, người mẫu lăng xê qua các bộ film, video clip,... Hãy cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL theo dõi bài viết học tiếng Hàn Quốc cơ bản chủ đề mua sắm và tích lũy các từ vựng, mẫu câu mua sắm cho mình nhé.
 
Học từ vựng tiếng hàn chủ đề mua sắm
Học từ vựng tiếng hàn chủ đề mua sắm
 
1.Từ mới:
- 얼마 [eolma] : Bao nhiêu ?
- 얼마죠? [Eolmajyo?] : Nó giá bao nhiêu ?
- 셔츠 [syeocheu] : Áo sơ mi.
- 제일 [jeil]The largest큰(크다) [keun(keuda) ]:  Rộng
- 사이즈 [ssaizeu] : Kích cỡ
- 입다 [iptta] : Mặc
- 탈의실 [taruisil] : Phòng thay đồ.
- 다른 [dareun] : Cái khác.
- 색깔 [saekkal] : Mầu sắc.
- 파란색 [paransaek] : Mầu xanh.
- 자주색 [jajusaek] : Mầu đỏ tía.
- 흰색 [hinsaek] : Trắng.
- 검은색 [geomeunsaek] : Đen.
- 빨간색 [ppalgansaek] : Đỏ.
- 노란색 [noransaek] : Vàng.
- 파란색 [paransaek] : Xanh nước biển.
- 초록색 [chorokssaek] : Xanh lá cây.
- 연두색 [yeondusaek] : Xanh sáng.
- 보라색 [borasaek] : Mầu tía.
- 갈색 [galssaek] : Mầu nâu.
- 팬티 [paenti] : Quần
- 티셔츠 [tisyeocheu] : Áo Sơ mi.
- 블라우스 [beulausseu] : Áo choàng.
- 치마(스커트) [chima (seukeoteu)] : Váy đầm phụ nữ.
- 스웨터 [seuweteo] : Áo lao động.
- 코트 [koteu] : Áo khoác.
- 정장 [jeongjang] : Bộ quần áo.
- 반바지 [banbaji] : Quần sóc.
2. Đoạn hội thoại:
Người bán hàng :
어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요? [Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?] : Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ?
Bill :
이 셔츠는 얼마죠? [I syeocheuneun eolmajyo?] : Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?
Xem thêm: Thông tin xuất khẩu lao động hàn quốc tại sofl
Xem thêm: Thông tin xuất khẩu lao động hàn quốc tại sofl
Người bán hàng :
만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠? [Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?] : Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?
Bill :
제일 큰 사이즈로 주세요. [Jeil keun ssaizeuro juseyo.] : Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ?
Người bán hàng :
네. 여기 있습니다.[Ne. Yeogi isseumnida.] : Đây thưa ông .
Bill :
입어봐도 되나요? [Ibeobwado doenayo?] : Tôi có thể thử được không ?
Người bán hàng :
네. 저쪽에 탈의실이 있어요.[Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.] : Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.
Bill :
다른 색깔은 없습니까? [Dareun saekkareun eopseumnikka?] : Có mầu khác không ?
Người bán hàng :
파란색과 자주색이 있어요.[Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.] : Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .
Bill :
파란색으로 주세요.[Paransaegeuro juseyo.] : Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.
Học tiếng hàn quốc cơ bản về từ vựng, nên học theo từng chủ đề như vậy dễ nhớ và nhớ lâu hơn rất nhiều. Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác