Đang thực hiện

Học tiếng hàn sơ cấp 2 bài 3: Nếu gửi bằng tàu thì mất bao lâu?

Thời gian đăng: 12/11/2015 15:12
Với bài tiếng Hàn sơ cấp 2 bài 3 này Tiếng Hàn SOFL xin cung cấp cho các bạn vốn từ vựng và cấu trúc câu nếu gửi bằng tàu thì mất bao lâu? Mời các bạn cùng theo dõi và tích lũy vốn tiếng Hàn cho mình nhé.

1. Từ vựng (단어) :

보내다 : gửi
얼마나 : bao lâu
걸리다 : mất, tốn (thời gian, tiền bạc)
우체국 : Bưu điện
~ㄴ N : định ngữ
부치다 : dán (tem), gửi (thư, bưi kiện)
직원 : nhân viên
~은데  :
잠깐 : một chút, một lát
요금표 : Bảng phí
(이)는데요 : đuôi câu, giải thích một lý do, nguyên nhân
까지: đến ~
컴표터: computer
Cùng vui học tiếng hàn với hàn ngữ SOFL!
Cùng vui học tiếng hàn với hàn ngữ SOFL!

2. Hội thoại (회화) :

앙리는 우체국에 갑니다. 고향 친구에게 쓴 편지를 부치려고 합니다. 또 며칠 전에 산 책을 동생에게 보내 주려고 합니다.
앙리 : 이것을 모두 프랑스에 부치고 싶은데요.
직원 : 비행기로 보낼 거예요 ?
앙리 : 비행기로 보내면 요금이 얼마지요
직원 : 잠깐 기다리세요. 요금표를 봐야 하니까요. 4,800원이에요.
앙리 : 비싸군요. 그러면 배로 부치겠어요. 배로 모내면 얼마나 걸립니까 ?
직원 : 한 달쯤 걸려요.
3. Phát âm(발음) :
*서울역[서울력]
*비빔밥[비빔빱]

4. Ngữ pháp(문법):

a). V-(으)ㄴ N :  Động từ +ㄴ/는, đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó (Thường dùng ở thì quá khứ)
Ví dụ:
- 나는 편지를 쎴어요. 친구에게 그 편지를 보내려고 해요. : Tôi đã viết thư. Tôi định gửi lá thư đó cho bạn.
 thành :  친구에게 쓴 편지를 부치려고 해요. : Tôi định gửi lá thư, mà tôi đã viết, cho bạn.
- 이 것은 어제 산 책입니다. :  Đây là quyển sách mua ngày hôm qua.
- 어제 본 영화는 재미있었어요 . : Hôm qua xem bộ phim hay.
Cũng có thể dùng thì tương tai, hiện tại
- 지금 읽는 책은 재미있어요. : Sách, mà bây giờ tôi đang đọc,  hay. (Bây giờ tôi đang đọc quyển sách hay)
- 이번 주말에 읽을 책을 사려고 해요. : Tôi định mua sách đọc vào cuối tuần này.
b). A-(으)ㄴ 데요/ V-는데요/N(이)ㄴ 데요
Ví dụ:
-배가 고픈데요.밥을 먹읍시다 . :  Tôi đói bụng, hãy cùng đi ăn nhé!
-이 책이 아주 재미있는데요.한 번 읽어 보세요 . : Sách này hay lắm.Thử đọc 1 lần xem.
-철수 씨는 서울대 학생인데요 . : Cheolsoo là SV trường ĐH Seoul.
c).  N(으)로 : Bằng phương tiện, bằng cách, đến N
Ví dụ:
-비행기로 보내면 얼머입니까?  :Gửi bằng máy bay thì bao nhiêu tiền?
-학교로 와 주세요 . : Vui lòng đến trường.
d). N 이/가 걸리다: Mất/tốn ~ (thời gian)
Rèn luyện học tiếng hàn mỗi ngày để nắm vững kiến thức
Rèn luyện học tiếng hàn mỗi ngày để nắm vững kiến thức
 
Ví dụ: 
-배로 부치면 두 달이 걸려요 . Gửi bằng tàu thì mất 2 tháng.
-시간이 많이 걸릴 거예요 . Tốn nhiều thời gian quá.
얼마나 걸립니까?  Mất bao lâu (thời gian)?
-집에서 학교까지 걸어서 얼머나 걸려요?  Từ nhà đến trường nếu đi bộ mất bao lâu?
-택시를 타면 얼마나 걸립니까? Nếu đi bằng taxi thì mất bao lâu ?

5. Cách dùng từ (어휘와 표현) :

a). N2에게  N1 을/를 부치다[보내다] : gửi N1 cho N2 
Ví dụ:  
-어제 동생에게 책을 부쳤어요 . : Tôi đã gửi sách cho em ngày hôm qua.
-저는 친구에게 편지를 부치려고 해요 .: Tôi định gửi thư cho người bạn.
b). N (으)로 부치다[보내다] Gửi bằng N (phương tiện nào đó)
Ví dụ:
-이 편지를 비행기로 보내면 얼마입니까? : Gửi thư này bằng đường hàng không thì tốn bao nhiêu?
-이 책을 배로 부치겠어요 . : Tôi sẽ gửi cuốn sách này bằng tàu biển.
c). 잠깐 :Một chút, chốc lát
Ví dụ:
- 잠깐 기다리세요 . : Chờ 1 chút nhé.
- 영숙 씨를 잠깐 만날 수 있을까요? : Tôi có thể gặp Yeongsuk một lát được không ?
Nếu có ý kiến hoặc thắc mắc gì về bài viết h
ọc tiếng hàn sơ cấp 2 bài 3: Nếu gửi bằng tàu thì mất bao lâu? hãy để lại comment dưới bài viết nhé, trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giải đáp thắc mắc của bạn sớm nhất. Và chúc các bạn có 1 tuần học tập, làm việc hiệu quả.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác