Thời gian đăng: 23/12/2015 13:51
Học từ mới là một trong những bước quan trọng trong quá trình học tiếng Hàn . Và cùng hòa chung trong không khí giáng sinh , các bạn học tiếng Hàn hãy cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL trau dồi thêm vốm từ vựng tiếng Hàn của mình với các từ thuộc chủ đề giáng sinh nhé .
Người dân Hàn Quốc chuẩn bị giáng sinh tương tự như người dân ở phương Tây. Vào ngày này,người dân nơi đây tổ chức nhiều hoạt động giáng sinh đặc biệt nhưng có xu hướng ít phô trương và bày biện hơn.
Vào dịp lễ giáng sinh, người Hàn Quốc cũng chuẩn bị những cây thông nôen lớn, tập trung tấp nập tại các cửa hàng tổng hợp để mua sắm đồ trang trí nhà cửa, đồ ăn, sô cô la và bánh kẹo và cả những món quà cho người thân.
Và đặc biệt họ còn trao trao đổi quà vào đêm Giáng sinh và thay vì tặng cả một đống quà, người Hàn Quốc sẽ tặng nhau một món quàn nho nhỏ xinh xinh . Thật thú vị và ý nghĩa đúng không ? Và cùng tìm hiểu các từ vựng về giáng sinh dưới đây nhé :
성탄축하/메리 크리스마스: Merry Christmas
크리스마스 (Christmas): giáng sinh
눈: tuyết
눈이 오다: tuyết rơi
눈사람: người tuyết
눈의 여왕: bà chúa tuyết
썰매: xe trượt tuyết
순록: tuần lộc
산타 클로스 (Santa claus): ông già noel
벨: chuông
징글 벨: jingle bell
소나무: cây thông
겨울: mùa đông
춥다: lạnh
따뜻하다: ấm áp
행복하다: hạnh phúc
빨간/붉은: màu đỏ
흰색/백색: màu trắng
암녹색: màu xanh lá cây đậm
장식하다: trang trí
양초: cây nến
크리스마스 카드 (Christmas card): thiệp giáng sinh
눈송이: bông tuyết
눈꽃: hoa tuyết
선물: quà tặng
장식물: đồ trang trí
스타킹 (stocking): tất, vớ
굴뚝: ống khói
크리스마스 조명: đèn giáng sinh
즐겁다: vui vẻ
감동하다: cảm động
성황을 이루다 : náo nhiệt
반기다: vui vẻ chào đón
가족: gia đình
조부,조모: Ông bà
부모: cha mẹ
친척,인척: họ hàng, người thân
사랑 / 애정: tình yêu
사랑하다: yêu
Đến đây, các bạn đã nắm được cơ bản các từ vựng tiếng Hàn về chủ đề giáng sinh rồi đúng không ạ? Hãy tiếp tục đồng hành cùng chúng tôi - trung tâm Tiếng Hàn SOFL để học cũng như tích lũy các từ vựng ở những chủ đề mới tiếp theo nhé . Trân Trọng!
Người dân Hàn Quốc chuẩn bị giáng sinh tương tự như người dân ở phương Tây. Vào ngày này,người dân nơi đây tổ chức nhiều hoạt động giáng sinh đặc biệt nhưng có xu hướng ít phô trương và bày biện hơn.
Vào dịp lễ giáng sinh, người Hàn Quốc cũng chuẩn bị những cây thông nôen lớn, tập trung tấp nập tại các cửa hàng tổng hợp để mua sắm đồ trang trí nhà cửa, đồ ăn, sô cô la và bánh kẹo và cả những món quà cho người thân.
Và đặc biệt họ còn trao trao đổi quà vào đêm Giáng sinh và thay vì tặng cả một đống quà, người Hàn Quốc sẽ tặng nhau một món quàn nho nhỏ xinh xinh . Thật thú vị và ý nghĩa đúng không ? Và cùng tìm hiểu các từ vựng về giáng sinh dưới đây nhé :
성탄축하/메리 크리스마스: Merry Christmas
크리스마스 (Christmas): giáng sinh
눈: tuyết
눈이 오다: tuyết rơi
눈사람: người tuyết
눈의 여왕: bà chúa tuyết
썰매: xe trượt tuyết
순록: tuần lộc
산타 클로스 (Santa claus): ông già noel
벨: chuông
징글 벨: jingle bell
소나무: cây thông
겨울: mùa đông
춥다: lạnh
따뜻하다: ấm áp
행복하다: hạnh phúc
빨간/붉은: màu đỏ
흰색/백색: màu trắng
암녹색: màu xanh lá cây đậm
장식하다: trang trí
양초: cây nến
크리스마스 카드 (Christmas card): thiệp giáng sinh
눈송이: bông tuyết
눈꽃: hoa tuyết
선물: quà tặng
장식물: đồ trang trí
스타킹 (stocking): tất, vớ
굴뚝: ống khói
크리스마스 조명: đèn giáng sinh
즐겁다: vui vẻ
감동하다: cảm động
성황을 이루다 : náo nhiệt
반기다: vui vẻ chào đón
가족: gia đình
조부,조모: Ông bà
부모: cha mẹ
친척,인척: họ hàng, người thân
사랑 / 애정: tình yêu
사랑하다: yêu
Đến đây, các bạn đã nắm được cơ bản các từ vựng tiếng Hàn về chủ đề giáng sinh rồi đúng không ạ? Hãy tiếp tục đồng hành cùng chúng tôi - trung tâm Tiếng Hàn SOFL để học cũng như tích lũy các từ vựng ở những chủ đề mới tiếp theo nhé . Trân Trọng!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288