Thời gian đăng: 30/08/2016 16:20
Hãy tiếp tục cùng với Tiếng Hàn cơ bản học các từ vựng tiếng Hàn theo những chủ đề nhất định nhé, chủ đề hôm nay sẽ là về quần áo. Sau khi danh sách từ vựng, sẽ có một bài đọc ngắn, tiếp theo là các bài tập thực hành.
Bài học sau đây sẽ là một bài học ngữ pháp trên tính từ và màu sắc. Điều này sẽ được thực hiện dựa trên bộ này của từ vựng (cộng với các tính từ và màu sắc). Sau đó bạn sẽ có thể để mô tả quần áo của bạn một cách chi tiết hơn.
Ngữ pháp
Một điều bạn sẽ nhận thấy là có một số động từ cho mặc, tùy thuộc vào nơi các đối tượng. quần áo chung (áo, quần) sẽ sử dụng 입다. Giày dép và vớ sẽ sử dụng 신다. Hat, kính, công cụ trên đầu sẽ sử dụng 쓰다. Stuff trên tay như nhẫn và găng tay sẽ sử dụng 끼다. 벗다 được sử dụng để có nghĩa là cất cánh, và được sử dụng cho bất kỳ của các đối tượng, bất kể nó ở đâu.
Để nói rằng bạn đang mặc một cái gì đó, tôi khuyên bạn nên sử dụng các cụm từ ~ 고 있어요. Như bạn đã học trong Bài Tám, điều này có nghĩa là "hiện đang diễn ra" hành động. 입고 있어요 có nghĩa là hiện nay mặc quần áo.
치마 입고 있어요 - Tôi đang mặc một chiếc váy.
셔츠 입고 있어요 - Tôi đang mặc một chiếc áo sơ mi.
반기 끼고 있어요 - Tôi đang mặc một chiếc nhẫn.
Nếu bạn sử dụng 입 어요 thay vì 입고 있어요, câu thường theo cách sau.
치마 입 어요 - Tôi mặc váy (nói chung).
셔츠 입 어요 - Tôi mặc áo sơ mi (nói chung).
반지 껴요 - Tôi đeo nhẫn (nói chung).
>>> Xem Các khóa học tiếng Hàn để tìm hiểu và lựa chọn cho mình một khóa học phù hợp nhé.
Bài học sau đây sẽ là một bài học ngữ pháp trên tính từ và màu sắc. Điều này sẽ được thực hiện dựa trên bộ này của từ vựng (cộng với các tính từ và màu sắc). Sau đó bạn sẽ có thể để mô tả quần áo của bạn một cách chi tiết hơn.
1. 옷 | Quần áo | 15. 안경 | Kính |
2. 셔츠 | Áo sơ mi | 16. 반지 | Nhẫn |
3. 와이 셔츠 | Trắng Dress Shirt | 17. 귀걸이 | Hoa tai |
4. 바지 | Quân dài | 18. 목 걸리 | Chuỗi hạt |
5. 반바지 | Quần short | 19. 장갑 | Găng tay |
6. 청바지 | Quần jean | 20. 원피스 | Trang phục |
7. 신발 | đôi giày | 21. 양복 | Bộ đồ |
8. 구두 | dress Shoes | 22. 넥타이 | cà ra vát |
9. 운동화 | giày thể thao | 23. 파자마 | áo ngủ |
10. 양말 | bít tất | 24. 브라 | áo ngực |
11. 치마 | Váy | 25. 팬티 | Đồ lót |
12. 코트 | áo | 26. 티셔츠 | Teeshirt |
13. 재킷 | Áo khoác | 27. 한복 | Hanbok |
14. 모자 | mũ |
Ngữ pháp
Một điều bạn sẽ nhận thấy là có một số động từ cho mặc, tùy thuộc vào nơi các đối tượng. quần áo chung (áo, quần) sẽ sử dụng 입다. Giày dép và vớ sẽ sử dụng 신다. Hat, kính, công cụ trên đầu sẽ sử dụng 쓰다. Stuff trên tay như nhẫn và găng tay sẽ sử dụng 끼다. 벗다 được sử dụng để có nghĩa là cất cánh, và được sử dụng cho bất kỳ của các đối tượng, bất kể nó ở đâu.
Để nói rằng bạn đang mặc một cái gì đó, tôi khuyên bạn nên sử dụng các cụm từ ~ 고 있어요. Như bạn đã học trong Bài Tám, điều này có nghĩa là "hiện đang diễn ra" hành động. 입고 있어요 có nghĩa là hiện nay mặc quần áo.
치마 입고 있어요 - Tôi đang mặc một chiếc váy.
셔츠 입고 있어요 - Tôi đang mặc một chiếc áo sơ mi.
반기 끼고 있어요 - Tôi đang mặc một chiếc nhẫn.
Nếu bạn sử dụng 입 어요 thay vì 입고 있어요, câu thường theo cách sau.
치마 입 어요 - Tôi mặc váy (nói chung).
셔츠 입 어요 - Tôi mặc áo sơ mi (nói chung).
반지 껴요 - Tôi đeo nhẫn (nói chung).
>>> Xem Các khóa học tiếng Hàn để tìm hiểu và lựa chọn cho mình một khóa học phù hợp nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288