Thời gian đăng: 14/12/2015 14:50
Thường xuyên tích lũy, trau dồi vốn từ vựng là điều không thể thiếu khi học bất kỳ ngôn ngữ mới nào nói chung và tiếng Hàn nói riêng . Nhưng để học từ vựng tiếng Hàn được tốt nhất chúng ta nên phân chia các từ vựng tiếng hàn theo chủ đề và tập chung vào các chủ đề thường xuyên sử dụng trong cuộc sống hàng ngày
Và sau đây, trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ với các bạn các từ vựng chủ đề trái cây. Bài này nằm trong chuỗi bài học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề .
Theo các bạn , Hàn Quốc nổi tiếng với những loại trái cây nào? Hãy cùng đọc , học bài viết dưới đây để có đủ tự tin trả lời câu hỏi này bằng tiếng Hàn nhé .
귤 : quýt
사과 : táo
배 : lê
파파야 : đu đủ
자몽 : bưởi
용과 : thanh long
람부탄 : chôm chôm
두리안 : sầu riêng
망고스틴 : măng cụt
옥수수 : bắp
구아바 : ổi
파인애플 : thơm
포도 : quả nho
청포도 :nho xanh
딸기 : quả dâu tây
오렌지 : quả cam
복숭아 : quả đào
체리 : quả anh đào
감 : quả hồng
곶감: quả hồng khô
레몬 : quả chanh
수박 : quả dưa hấu
반석류 (구아바) : quả ổi
살구 : quả mơ
포멜로 : quả bưởi
사보체 : quả hồng xiêm
롱안 : quả nhãn
아보카도 : quả bơ
망고 : quả xoài
서양자두 : quả mận
밀크과일 : quả vú sữa
금귤 : quả quất
토마토 : quả cà chua
고추 : quả ớt
오이 : quả dưa chuột
카람볼라 (스타프루트, 별사과):quả khế
석류: quả lựu
무화과: quả sung
코코넛: quả dừa
잭 과일: quả mít
키위: quả kiwi
체리: quả anh đào
리치: quả vải
파파야: quả đu đủ
Trên đây là các từ vựng chủ đề trái cây , là một phần nhỏ trong chuỗi học từ vựng tiếng hàn theo chủ đề từ vựng bạn cần học . Vậy nên hãy luôn đồng hành cùng chúng tôi - Trung tâm Tiếng Hàn SOFL để khám phá nhé .
Theo các bạn , Hàn Quốc nổi tiếng với những loại trái cây nào? Hãy cùng đọc , học bài viết dưới đây để có đủ tự tin trả lời câu hỏi này bằng tiếng Hàn nhé .
귤 : quýt
사과 : táo
배 : lê
파파야 : đu đủ
자몽 : bưởi
용과 : thanh long
람부탄 : chôm chôm
두리안 : sầu riêng
망고스틴 : măng cụt
옥수수 : bắp
구아바 : ổi
파인애플 : thơm
포도 : quả nho
청포도 :nho xanh
딸기 : quả dâu tây
오렌지 : quả cam
복숭아 : quả đào
체리 : quả anh đào
감 : quả hồng
곶감: quả hồng khô
레몬 : quả chanh
수박 : quả dưa hấu
반석류 (구아바) : quả ổi
살구 : quả mơ
포멜로 : quả bưởi
사보체 : quả hồng xiêm
롱안 : quả nhãn
아보카도 : quả bơ
망고 : quả xoài
서양자두 : quả mận
밀크과일 : quả vú sữa
금귤 : quả quất
토마토 : quả cà chua
고추 : quả ớt
오이 : quả dưa chuột
카람볼라 (스타프루트, 별사과):quả khế
석류: quả lựu
무화과: quả sung
코코넛: quả dừa
잭 과일: quả mít
키위: quả kiwi
체리: quả anh đào
리치: quả vải
파파야: quả đu đủ
Trên đây là các từ vựng chủ đề trái cây , là một phần nhỏ trong chuỗi học từ vựng tiếng hàn theo chủ đề từ vựng bạn cần học . Vậy nên hãy luôn đồng hành cùng chúng tôi - Trung tâm Tiếng Hàn SOFL để khám phá nhé .
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288