Hãy cùng SOFL làm bài tập tiếng Hàn sơ cấp trong bài này để ôn lại những từ vựng, ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bạn vừa học nhé! Để học tiếng Hàn tốt, không nên lười làm bài tập.
Chủ đề Giới thiệu bản thân
Kiến thức về ngữ pháp
N + 입니다: Là N.
N + 입니까?: Là N phải không?
N + 에서 왔습니까?: Bạn đến từ N phải không?
N + 에서 왔습니다: Đến từ N.
몇….N… 입니까: Bao nhiêu N?
Kiến thức về từ vựng
Từ vựng chỉ tên các quốc gia:
나라: Đất Nước
국가: Quốc Gia
한국 : Hàn Quốc
베트남 : Việt Nam
말레이시아 : Malaysia
일본 : Nhật Bản
미국: Mĩ
중국: Trung Quốc
태국: Thái Lan
호즈: Úc
몽골: Mông Cổ
인도네시아: Indonesia
필리핀: Philippin
인도: Ấn Độ
영국: Anh
독일: Đức
프랑스: Pháp
러시아: Nga
캐나다: Canada
캄보디아: Campuchia
터키: Thổ Nhĩ Kỳ
라오스: Lào
스위스: Thụy sĩ
뉴질랜드: New Zealand
브라질: Brazil
칠레: Chile
마카오: Macao
쿠바: Cuba
이집트: Ai Cập
그리스: Hy Lạp
홍콩: Hồng Kông
헝가리: Hungary
이란: Iran
이라크: Iraq
네팔: Nepal
포르투갈: Bồ Đào Nha
파키스탄: Pakistan
대만: Đài Loan
폴란드: Ba Lan
홀란드: Hà Lan
핀란드: Phần Lan
벨기에: Phần Lan
아시아: Châu Á
유럽: Châu Âu
아프리카: Châu Phi
남아메리카: Nam Mỹ
북아메리카: Bắc Mỹ
오세아니아: Châu Đại Dương
Tên các nước trong tiếng Hàn là gì nhỉ?
Từ vựng về chào hỏi, làm quen:
안녕: Chào bạn, em.. Chỉ dùng nói với người thân quen, gần gũi
안녕하십니까: Chào thầy, chào quý khách.... Dùng nói với những người mình cần kính trọng, người lớn tuổi hơn, người mới gặp lần đầu.
만나다: Gặp, cuộc gặp gỡ
반갑습니다: Vui
Từ vựng về tuổi tác:
몇: Mấy, bao nhiêu
살: Tuổi (từ dùng thông thường)
나이: Dùng trong câu hỏi
연세: Tuổi (kính ngữ, dùng khi hỏi những người cao tuổi, cần đối xử lễ phép và kính trọng)
Một tuổi: 한살
Hai tuổi: 두살
Ba tuổi: 세살
Bốn tuổi: 네살
Mười tuổi: 열살
Mười lăm tuổi: 열다섯살
Hai mươi tuổi: 스무살
Ba mươi tuổi: 서른살
Bốn mươi tuổi: 마흔살
Năm mươi tuổi: 쉰살
Sáu mươi tuổi: 예순살
Bảy mươi tuổi: 일흔살
Tám mươi tuổi: 여든살
Chín mươi tuổi: 아흔살
Bài tập thực hành: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm.
Bài tập 1:
A: 안녕하십니까?
B: 네, …(1)..?
A: …(2).. 입니다. 만나서 반갑습니다.
B: 저는 곽명입니다. ….(3)....
-
(1) 안녕하십니까, (2) 반갑습니다, (3) 곽명
-
(1) 반갑습니다, (2) 혜진, (3) 안녕하십니까
-
(1) 안녕하십니까, (2) 혜진, (3) 반갑습니다
-
(1) 안녕, (2) 혜진, (3) 반갑습니다
Bài tập 2:
A: 안녕하십니까?
B: 네, 안녕하십니까?
A: 저는 프엉입니다. 베트남 …(1)...입니다.
B: 저는 곽명입니다.
A: 곽명 씨는 어느 나라 사람입니까?
B: ….(2)... 사람입니다.
a. (1) 사람, (2) 중국
b. (1) 중국, (2) 사람
c. (1) 나라, (2) 곽명
d. (1) 나이, (2) 중국
Đáp án:
Bài 1:
A: Chào bạn
B: Vâng, ...xin chào bạn...
A: Tôi là…Hye jin... Rất vui được gặp bạn!
B: Tôi tên là Kwang myong… Rất vui được gặp bạn!...
Đáp án c đúng.
Lưu ý: Ở chỗ chấm (1) không thể điền “안녕” mặc dù nó cũng có nghĩa là “Xin chào”. Từ này đã bị lược bớt phần kính ngữ và chia theo kiểu giao tiếp thân mật, gần gũi. Trong bối cảnh cuộc giao tiếp kia là 2 người lạ gặp nhau lần đầu nên phải dùng cách chào lịch sự, tôn trọng “안녕하십니까”. Đối với người Hàn, nếu gặp nhau lần đầu mà nói chuyện trống không thì sẽ được coi là bất lịch sự, vô văn hóa.
Bài 2:
A: Chào bạn
B: Vâng, chào bạn nhé!
A: Tôi tên là Phương. Tôi là ...người...Việt Nam
B: Tôi tên là Kwang myong.
A: Anh Kwang myong đến từ đất nước nào vậy?
B: Tôi là người ...Trung Quốc...
Đáp án a đúng.
Bạn đã vừa cùng SOFL ôn tập lại những kiến thức về chủ đề Giới thiệu bản thân. Bạn đã làm đúng 2 bài tập trên chưa? Khi mới bắt đầu học tiếng Hàn hãy làm bài tập tiếng Hàn sơ cấp thật nhiều để ôn lại được kiến thức cũ và nâng cao kỹ năng làm bài nhé!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Cách di chuyển bằng tàu điện ngầm tại Hàn Quốc
Bạn đã biết những cặp từ trái nghĩa nhau trong tiếng Hàn?
Trở thành “kho từ vựng tiếng Hàn” với 5 cách học sau đây!
Quốc ca Hàn Quốc lời Hàn - Việt
Tin nhắn chúc Tết bằng tiếng Hàn 2020 gửi Bạn bè, Sếp, Thầy cô
Thi chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cần lưu ý điều gì?