Thời gian đăng: 11/11/2015 15:30
Hiện nay, Hàn Quốc đang có sức hút mạnh mẽ với các bạn trẻ thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng vì ở đây không những được ông trời ưu ái với cảnh sắc thiên nhiên xinh đẹp mà còn là nơi ra đời của rất nhiều bộ film lãng mạn, những ca sĩ, diễn viên nổi tiếng.
Cùng vui học tiếng hàn với hàn ngữ SOFL
Kéo theo đó là phong trào nói tiếng Hàn được lăng xê. Hiểu được vấn đề này, Tiếng Hàn SOFL giúp các bạn tích lũy một số câu tiềng Hàn cơ bản nhé. Điều bạn cần làm bây giờ là bỏ ra chút thời gian để học và nghi nhớ nó thôi.
1. Một số câu chào hỏi cơ bản:
네.(예.) [Ne.(ye.)] Đúng, Vâng
아니오. [Anio.] Không.
여보세요. [Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).
안녕하세요. [Annyeong-haseyo.] Xin chào.
안녕히 계세요. [Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
안녕히 가세요. [Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
어서 오세요. [Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.
고맙습니다.(감사합니다.) [Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)] Cảm ơn.
천만에요. [Cheonmaneyo.] Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다.) [Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] Xin lỗi.
괜찮습니다.(괜찮아요.) [Gwaenchansseumnida.] Tốt rồi.
실례합니다. [Sillyehamnida.] Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
- 이름이 뭐예요?[ irưmi muơyê yô?] : Tên bạn là gì?
- 누구예요? [nucuyê yô ]: Ai đó ?
- 그사람은 누구예요? [cưxaramưn nucuyê yô? ] : Người đó là ai?
- 어디서 오셧어요? [ ôtixô ô xyơt xơ-yô ?] : Bạn ở đâu đến?
- 무슨일이 있어요? [ muxưniri ítxơyô ] : Có chuyện gì vậy?
- 지금 어디예요? [ chikưm ơtiyê yô ?] : Bây giờ bạn đang ở đâu?
Trên đây là những câu tiếng hàn cơ bản mà trung tâm tiếng hàn sofl muốn chia sẻ đến với các bạn, hy vọng với những kiến thức trên có thể giúp các bạn nắm vững kiến thức thêm kiến thức tiếng hàn. Chúc các bạn học tốt!
Cùng vui học tiếng hàn với hàn ngữ SOFL
1. Một số câu chào hỏi cơ bản:
네.(예.) [Ne.(ye.)] Đúng, Vâng
아니오. [Anio.] Không.
여보세요. [Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).
안녕하세요. [Annyeong-haseyo.] Xin chào.
안녕히 계세요. [Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
안녕히 가세요. [Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
어서 오세요. [Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.
고맙습니다.(감사합니다.) [Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)] Cảm ơn.
천만에요. [Cheonmaneyo.] Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다.) [Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] Xin lỗi.
괜찮습니다.(괜찮아요.) [Gwaenchansseumnida.] Tốt rồi.
실례합니다. [Sillyehamnida.] Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
Xem thêm: học tiếng hàn thông dụng hiệu quả
2. Một số câu hỏi thông dụng: - 이름이 뭐예요?[ irưmi muơyê yô?] : Tên bạn là gì?
- 누구예요? [nucuyê yô ]: Ai đó ?
- 그사람은 누구예요? [cưxaramưn nucuyê yô? ] : Người đó là ai?
- 어디서 오셧어요? [ ôtixô ô xyơt xơ-yô ?] : Bạn ở đâu đến?
- 무슨일이 있어요? [ muxưniri ítxơyô ] : Có chuyện gì vậy?
- 지금 어디예요? [ chikưm ơtiyê yô ?] : Bây giờ bạn đang ở đâu?
Trên đây là những câu tiếng hàn cơ bản mà trung tâm tiếng hàn sofl muốn chia sẻ đến với các bạn, hy vọng với những kiến thức trên có thể giúp các bạn nắm vững kiến thức thêm kiến thức tiếng hàn. Chúc các bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288