Thời gian đăng: 11/04/2016 17:36
Hoạt động mua sắm là một trong những hoạt động quan trọng, cần thiết và thường xuyên sảy ra trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.Sau đây là một sô câu tiếng hàn thường gặp trong mua sắm của trung tâm tiếng hàn SOFL, nào cùng nhau tìm hiểu nhé!
Mua sắm trong tiếng Hàn được thể hiện ra sao?
Vậy nên, để giúp các bạn thực hiện hoạt động mua sắm được dễ dàng hơn, trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ với các bạn 14 câu tiếng Hàn thường gặp trong mua sắm. Hi vọng với bài viết này, các bạn sẽ tự tin hơn trong giao tiếp bên xứ người nhé!
1.할인! Ha-rin!Giảm giá
2.금전 등록기. /Kưm-chan-tưng-rôk-ki./ Máy đếm tiền.
3.영수증. /Yơng-su-chưng./ Biên lai.
4.안녕하세요.어서 오세요? /Ạn-nyơng-ha-sê-yô.Ơ-sơ-ô-sê-yô?/ Xin chào, Tôi có thể giúp gì cho bạn.
5.어서 오세요. /Ơ-sơ-ô-sê-yô./ Tôi có thể giúp gì cho bạn.
6.지금 세일 중 입니다. /Chi-kưm-sê-il-chưng-im-ni-tà./ Chúng tôi đang có đợt giảm giá.
7.뭐 찾으세요? /Muơ-sha-chu-sê-yô?/ Bạn đang tìm gì vậy?
8.이거 비싸요? /I-kơ-bi-ssơ-yô?/ Cái này đắt không?
9.있어요? /Is-sơ-yô?/ Bạn có ...?
10.... 갖고 싶어요..../Kach-ku-si-pơ-yô?/ Tôi muốn...
11.... 좀 보여 주세요.../Chum- bô-yơ-chu-sê-yô./ Làm ơn chỉ cho tôi ...
12.... 찾고 있어요..../Chách-kô-is-sơ-yô./ Tôi đang tìm ...
13.덜 비싼 것 있어요? /Tơl-bi-ssan-kơt-is-sơ-yô?/ Có cái nào rẻ hơn không?
14.이거 다른 색 있어요? /I-kơ-ta-rưn-sen-is-sơ-yô?/ Bạn có cái nào khác không
Trên đây là những mẫu câu tiếng hàn thường gặp trong mua sắm, chúng rất đơn giản và thiết thực đúng không? Còn chần chừ gì nữa mà không bỏ túi những câu này? Và đừng quên đồng hành cùng chúng tôi - Trung tâm Tiếng Hàn SOFL để học nhiều bài thú vị hơn nữa nhé!
Mua sắm trong tiếng Hàn được thể hiện ra sao?
1.할인! Ha-rin!Giảm giá
2.금전 등록기. /Kưm-chan-tưng-rôk-ki./ Máy đếm tiền.
3.영수증. /Yơng-su-chưng./ Biên lai.
4.안녕하세요.어서 오세요? /Ạn-nyơng-ha-sê-yô.Ơ-sơ-ô-sê-yô?/ Xin chào, Tôi có thể giúp gì cho bạn.
5.어서 오세요. /Ơ-sơ-ô-sê-yô./ Tôi có thể giúp gì cho bạn.
6.지금 세일 중 입니다. /Chi-kưm-sê-il-chưng-im-ni-tà./ Chúng tôi đang có đợt giảm giá.
7.뭐 찾으세요? /Muơ-sha-chu-sê-yô?/ Bạn đang tìm gì vậy?
8.이거 비싸요? /I-kơ-bi-ssơ-yô?/ Cái này đắt không?
9.있어요? /Is-sơ-yô?/ Bạn có ...?
10.... 갖고 싶어요..../Kach-ku-si-pơ-yô?/ Tôi muốn...
11.... 좀 보여 주세요.../Chum- bô-yơ-chu-sê-yô./ Làm ơn chỉ cho tôi ...
12.... 찾고 있어요..../Chách-kô-is-sơ-yô./ Tôi đang tìm ...
13.덜 비싼 것 있어요? /Tơl-bi-ssan-kơt-is-sơ-yô?/ Có cái nào rẻ hơn không?
14.이거 다른 색 있어요? /I-kơ-ta-rưn-sen-is-sơ-yô?/ Bạn có cái nào khác không
Trên đây là những mẫu câu tiếng hàn thường gặp trong mua sắm, chúng rất đơn giản và thiết thực đúng không? Còn chần chừ gì nữa mà không bỏ túi những câu này? Và đừng quên đồng hành cùng chúng tôi - Trung tâm Tiếng Hàn SOFL để học nhiều bài thú vị hơn nữa nhé!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288