Thời gian đăng: 27/10/2015 16:21
Ngôn ngữ Hàn rất đa dạng và phong phú, từ vựng tiếng Hàn cũng vậy.Vậy có bí quyết nào để giỏi từ vựng tiếng hàn mà không cần phải học, nhớ tất cả các từ vựng? Bật mí với bạn nhé đó là học một số từ vựng tiếng Hàn thông dụng.
Theo kinh nghiệm của tôi thì với các bạn học tiếng hàn để giao tiếp thì chỉ cần nắm được khoảng 40% vốn từ vựng là bạn có giao tiếp với người Nhật trong mọi hoàn cảnh thông thường.
Một số từ vựng tiếng hàn thông dụng
- 하다 : làm
- 있다 : có
- 누구 : Ai
- 곳 : Nơi
- 소리치다 : Gọi
- 너 | mày, bạn (thân-mật)
- 날 | ngày
- 여기 | đây
- 기다리다: Đợi
- 보다 : thử
- 그리고 : và, và rồi
- 다시 | lại, lại nữa, nữa
- 거 : đó, cái đó
- 그래서 : Vì thế
- 무엇 : Cái gì
- 뭐 : Hả; cái gì
- 보다 : xem
- 같다 : giống
- 주다 : đưa cho, làm cho ai việc gì
- 찾다:Tìm
-가다 : đi
- 위: trên
- 말하다 : nói
- 마시다: Uống
Kinh nghiệm học từ vựng tiếng hàn trực tuyến
- 먹다 : ăn
- 나오다 : đi ra
- 도망가다: Bỏ chạy
- 기대다: Dựa vào
- 옮기다: Chuyển
- 떨어지다: Rơi
- 내려놓다: Bỏ xuống
- 만지다다: Sờ
- 열다: Mở ra
- 닫다: Đóng
- 붓다: Đổ
- 채우다: Lấp đầy, điền đầy
- 흔들다: Dao động
- 비우다: Bỏ trống
- 던지다: Ném
- 잡다: Bắt, nắm
- 밀다: Đẩy
- 깨뜨리다: Đánh vỡ
- 따르다: Đi theo
- 당기다:Kéo
- 미끄럽다,미끄러우지다:Trượt
- 숨기다: Giấu
- 오다: Đến
- 공부하다: Học
- 만나다: Gặp
- 모르다: Không biết
- 사랑하다: Yêu
- 듣다: Nghe
- 울다: Khóc
- 읽다: Đọc
- 사다: Mua
- 쇼 핑 하 다: Đi mua sắm
- 산 책 하 다: Đi dạo
- 쓰다: Viết
-팔다: Bán
- 이해하다: Hiểu
- 웃다: Cười
- 좋아하다: Thích
- 주다: Cho
- 가르치다: Dạy học
Kinh nghiệm học từ vựng tiếng hàn hiệu quả
- 쉬다: Nghỉ ngơi
- 산 책 하 다: Đi dạo
- 쇼 핑 하 다: Đi mua sắm
- 전화하다: Gọi điện
- 보 다: Xem
- 신문 을 읽습니다: Đọc sách báo
- 운전하다: Lái xe
- 찍다: Chụp ảnh
- 생각하다: Suy nghĩ
Yếu tố quan trọng trong việc học tiếng Hàn là từ vựng. Nếu muốn học tiếng Hàn hãy dành một khoảng thời gian trong ngày để học và ôn từ vựng nhé. Và còn một điều quan trọng nữa là hãy luôn theo dõi Tiếng Hàn SOFL để cập nhật các bài viết mới nhất nhé.Cảm ơn các bạn và chúc các bạn học tốt nhé.
Theo kinh nghiệm của tôi thì với các bạn học tiếng hàn để giao tiếp thì chỉ cần nắm được khoảng 40% vốn từ vựng là bạn có giao tiếp với người Nhật trong mọi hoàn cảnh thông thường.
Một số từ vựng tiếng hàn thông dụng
Những từ vựng tiếng hàn thông dụng
- 것 : vật, việc, điều- 하다 : làm
- 있다 : có
- 누구 : Ai
- 곳 : Nơi
- 소리치다 : Gọi
- 너 | mày, bạn (thân-mật)
- 날 | ngày
- 여기 | đây
- 기다리다: Đợi
- 보다 : thử
- 그리고 : và, và rồi
- 다시 | lại, lại nữa, nữa
- 거 : đó, cái đó
- 그래서 : Vì thế
- 무엇 : Cái gì
- 뭐 : Hả; cái gì
- 보다 : xem
- 같다 : giống
- 주다 : đưa cho, làm cho ai việc gì
- 찾다:Tìm
-가다 : đi
- 위: trên
- 말하다 : nói
- 마시다: Uống
Kinh nghiệm học từ vựng tiếng hàn trực tuyến
- 먹다 : ăn
- 나오다 : đi ra
- 도망가다: Bỏ chạy
- 기대다: Dựa vào
- 옮기다: Chuyển
- 떨어지다: Rơi
- 내려놓다: Bỏ xuống
- 만지다다: Sờ
- 열다: Mở ra
- 닫다: Đóng
- 붓다: Đổ
- 채우다: Lấp đầy, điền đầy
- 흔들다: Dao động
- 비우다: Bỏ trống
- 던지다: Ném
- 잡다: Bắt, nắm
- 밀다: Đẩy
- 깨뜨리다: Đánh vỡ
- 따르다: Đi theo
- 당기다:Kéo
- 미끄럽다,미끄러우지다:Trượt
- 숨기다: Giấu
- 오다: Đến
- 공부하다: Học
- 만나다: Gặp
- 모르다: Không biết
- 사랑하다: Yêu
- 듣다: Nghe
- 울다: Khóc
- 읽다: Đọc
- 사다: Mua
- 쇼 핑 하 다: Đi mua sắm
- 산 책 하 다: Đi dạo
- 쓰다: Viết
-팔다: Bán
- 이해하다: Hiểu
- 웃다: Cười
- 좋아하다: Thích
- 주다: Cho
- 가르치다: Dạy học
Kinh nghiệm học từ vựng tiếng hàn hiệu quả
- 산 책 하 다: Đi dạo
- 쇼 핑 하 다: Đi mua sắm
- 전화하다: Gọi điện
- 보 다: Xem
- 신문 을 읽습니다: Đọc sách báo
- 운전하다: Lái xe
- 찍다: Chụp ảnh
- 생각하다: Suy nghĩ
Yếu tố quan trọng trong việc học tiếng Hàn là từ vựng. Nếu muốn học tiếng Hàn hãy dành một khoảng thời gian trong ngày để học và ôn từ vựng nhé. Và còn một điều quan trọng nữa là hãy luôn theo dõi Tiếng Hàn SOFL để cập nhật các bài viết mới nhất nhé.Cảm ơn các bạn và chúc các bạn học tốt nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288