Đang thực hiện

Mua sắm thả phanh với những từ vựng tiếng Hàn mua sắm

Thời gian đăng: 02/11/2017 15:45

Cùng Hàn ngữ SOFL học một số từ vựng tiếng Hàn mua sắm để có thể dễ dàng chọn mua cho mình những món đồ yếu thích tại Hàn Quốc nhé.

Làm sao để học từ vựng tiếng Hàn
Làm sao để học từ vựng tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn mua sắm - Chào hỏi khi mua hàng

1. 어서 오세요.[o-so-ô-sê-yô]

Xin mời vào ( nhà, cửa hàng...)

2. 안녕하세요 .어서 오세요? [Ạn-nyong-ha-sê-yô].[o-so-ô-sê-yô]

Xin chào, Tôi có thể giúp gì cho bạn.

3. 뭐 찾으세요? [Muo-cha-cha-sê-yô?]

Bạn đang tìm gì thế?

4. ...찾고 있어요[... chat-kô-it-so-yô]  

Tôi ang tìm ...

5....있어요? [It-so-yô]

Bạn có ... không?

6.이거 비싸요? [ I-ko-bi-sa-yô]

Cái này đắt không?

7.덜 싼 것 있어요? [Tol-san-kot-it-so-yô]

Có cái nào rẻ hơn không?

8.이거 다른색 있어요? [i-ko-ta-rưn-sek-it-so-yô]

Bạn còn màu nào khác không?

Giao tiếp tiếng Hàn giữa khách với người bán hàng :

어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?

[Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?] Xin chào, bạn tìm mua gì vậy ?

Bạn :

이 셔츠는 얼마죠?

[I syeocheuneun eolmajyo?]

Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?

Người bán hàng :

만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?

[Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?] Nó giá 10,000 won. Bạn mặc cỡ size nào vậy ?

Bạn :

제일 큰 사이즈로 주세요.

[Jeil keun ssaizeuro juseyo.] Tôi có thể xem cỡ to nhất được không ?

Người bán hàng :

네. 여기 있습니다.

[Ne. Yeogi isseumnida.] Đây thưa bạn .

Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

Bạn :

입어봐도 되나요?

[Ibeobwado doenayo?] Tôi có thể thử được không ?

Người bán hàng :

네. 저쪽에 탈의실이 있어요.

[Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.] Tất nhiên . Phòng thử đồ ở phía đằng kia.

Bill :

다른 색깔은 없습니까?

[Dareun saekkareun eopseumnikka?] Có màu khác không ?

Người bán hàng :

파란색과 자주색이 있어요.

[Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.] Chúng cũng toàn có màu xanh và màu đỏ tía .

Bill :

파란색으로 주세요.

[Paransaegeuro juseyo.] Tôi sẽ thử chiếc màu xanh.

Từ vựng tiếng Hàn và ngữ nghĩa khi mua hàng

얼마 [eolma] Bao nhiêu ?

얼마죠? [Eolmajyo?] Nó giá bao nhiêu ?

셔츠 [syeocheu] Áo sơ mi.

제일 [jeil]The largest큰(크다) [keun(keuda) ] Rộng

사이즈 [ssaizeu] Kích cỡ

입다 [iptta] Mặc

입어 보다 [ibeo boda] Thử dùng cái gì.

탈의실 [taruisil] Phòng thay đồ.

다른 [dareun] Cái khác.

색깔 [saekkal] Màu sắc.

파란색 [paransaek] Màu xanh.

자주색 [jajusaek] Màu đỏ tía.

Quần áo.

속옷 [sogot] Đồ lót.

팬티 [paenti] Quần

브래지어 [beuraejieo] Áo ngực.

옷 [geodot] Áo khoác ngoài.

내의 [naeui] Quần áo lót.

윗도리 [wittori] Đỉnh.

티셔츠 [tisyeocheu] Áo Sơ mi.

블라우스 [beulausseu] Áo choàng.

바지 [baji] Quần.

치마(스커트) [chima (seukeoteu)] Váy đầm phụ nữ.

스웨터 [seuweteo] Áo lao động.

코트 [koteu] Áo khoác.

정장 [jeongjang] Bộ quần áo.

반바지 [banbaji] Quần sóc.

수영복 [suyeongbok] Bộ đồ tắm.

비옷 [biot] Áo mưa.

Từ vựng tiếng Hàn màu sắc

흰색 [hinsaek] Trắng.

검은색 [geomeunsaek] Đen.

빨간색 [ppalgansaek] Đỏ.

노란색 [noransaek] Vàng.

파란색 [paransaek] Xanh nước biển.

초록색 [chorokssaek] Xanh lá cây.

연두색 [yeondusaek] Xanh sáng.

보라색 [borasaek] Màu tía.

갈색 [galssaek] Màu nâu.

Trên đây là một số từ vựng tiếng Hàn mua sắm và những câu giao tiếp mua bán thông thường, hãy học thật chăm chỉ và mua sắm thả ga nhé.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác