Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn của mình qua loạt từ vựng về chủ đề Bưu điện nhé.
Từ vựng tiếng hàn về bưu điện
1. Từ vựng tiếng Hàn về bưu điện
테이프: di băng
라벨: nhãn mác
끈: dây
우편환: phiếu gửi tiền
봉투: phong bì
지역 번호: mã vùng
전화걸다: gọi điện
수회자: người nhận
전화: điện thoại
전보 치다: gửi điện báo
편지 쓰다: viết thư
엽서: bưu thiếp
엘리베이터: thang máy
연필: bút chì
발송인 주소: địa chỉ người nhận
편지지: giấy viết thư
배달하다: phân phát
불펜: bút bi
우편물 트럭: xe đưa thư
우편가방: túi đựng thư
우편 집배원: nhân viên đưa thư
우편: thư
우체부: người đưa thư
주소: địa chỉ
우편번호: mã số bưu điện
항공우편: thư hàng không
보내다: gửi
우표: tem
전보: điện báo
소포: bưu phẩm
전화번호: số điện thoại
소인: dấu bưu điện
우체통: hòm thư
우체국: bưu điện
Hội thoại tiếng Hàn theo mẫu
2. Hội thoại tiếng Hàn mẫu khi ở bưu điện
Sau khi học xong một số từ vựng tiếng Hàn về bưu điện, hãy cùng xem qua một đoạn hội thoại mẫu dưới đây nhé:
- Mary : 이 소포를 부치고 싶은데요. Tôi muốn gửi kiện hàng này.
- Nhân viên bưu điện : 어디로 보낼 거죠? Bà muốn gửi tới đâu?
- Mary : 미국 LA로 보낼 거예요. Đến Los Angeles, U.S.A.
- Nhân viên bưu điện : 소포를 저울 위에 올려 놓으세요. 내용물이 뭐예요? Bà làm ơn đặt kiện hàng lên cân? Kiện hàng này chưa gì vậy thưa bà?
- Mary : 한국 도자기예요. Đó là gốm Hàn Quốc.
- Nhân viên Bưu điện : 1.5 킬로그램입니다. 요금은 이만 원입니다. Trọng lượng của nó là 1.5 kilograms. Phí chuyển là 20,000 won.
- Mary : LA까지 얼마나 걸리죠? Sẽ mất bao nhiêu lâu mới đến L.A?
- Nhân viên Bưu điện : 보통 일주일 정도 걸려요. Thường là mất khoảng hai tuần.
Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn và hội thoại thông dụng liên quan tới bưu điện. Trang bị cho bản thân những kiến thức này, bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp trong bưu điện.Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/