Đang thực hiện

​Những câu chào hỏi cảm ơn tạm biệt bằng tiếng Hàn

Thời gian đăng: 18/03/2016 16:05
Khi học ngoại ngữ , bài đầu tiên bạn sẽ được học đó là chào hỏi, cảm ơn và tạm biệt. Học tiếng Hàn cũng không ngoại lệ. Vậy bạn đã biết những câu chào hỏi cảm ơn tạm biệt bằng tiếng hàn chưa?
Chào hỏi trong tiếng hàn nói thế nào?
Chào hỏi trong tiếng hàn nói thế nào?
Trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ với các một những câu chào hỏi, cảm ơn, tạm biệt mà người Hàn Quốc thường xuyên sử dụng hàng ngày. Hãy thể hiện bạn là người lịch sự và am hiểu văn hóa giao tiếp cơ bản của nước bạn nhé.

Những từ vựng chào hỏi, tạm biệt thông dụng trong tiếng hàn

1. 안녕? (An-nyong?) : Chào!
2. 안녕하세요? (An-nyong-ha-sê-yo?) : Chào bạn?
3. 안녕하십니까? (An-nyong-ha-sim-ni-kka?) : Chào bạn?
4. 만나서 반가워. (Man-na-sô- ban-ga-wo.) : Rất vui được gặp bạn.
5. 만나서 반갑습니다. (Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da.) : Rất vui được gặp bạn.
6. 오래간만입니다. (Ô-re-gan-man-im-ni-da.) : Lâu rồi không gặp.
7. 오래간만이에요. (Ô-re-gan-man-i-ê-yo.) : Lâu rồi không gặp
8. 어떻게 지내세요? (Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo?) : Bạn thế nào rồi
9. 잘 지내요. (Jal-ji-ne-yo.) : Tôi bình thường
10. 그저 그래요. (Gư-jơ-gư-re-yo.) : Tàm tạm, bình thường
11. 또 뵙겠습니다. (Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da.) : Hẹn gặp lại bạn
12. 미안합니다. (Mi-an-ham-ni-da.) : Tôi xin lỗi.
13. 늦어서 미안합니다. (Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da.) : Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
14. 괜찮습니다. (Kuen-chan-ssưm-ni-da.) : Mọi thứ đều ổn.
15. 괜찮아. (Kuen-cha-na-yo.) : Tôi không sao (tôi ổn)
16. 감사합니다. (Gam-sa-ham-ni-da.) : Cảm ơn
Xêm thêm: Cách đọc tiếng hàn chuẩn xác
Xêm thêm: Cách đọc tiếng hàn chuẩn xác
17. 고맙습니다. (Go-map-sưm-ni-da.) : Cảm ơn
18. 고마워. (Go-ma-wo.) : Cảm ơn.
19. 뭘요. (Mwol-yo.) : Không có chi
20. 아니예요. (A-ni-yê-yo.) :Không có gì.
21. 네/예. (Nê/Yê.) : Vâng
22. 응/어. (Eung/ơ.) :Yeah.
23. 저기요. (Jơ-gi-yo.) : Này
24. 잠깐만요/잠시만요. (Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô.) : Làm ơn đợi chút ạ.
25. 아니요/ 아뇨. (A-ni-yô/A-nyô.) : Không
26. 아니. (A-ni.) : Không phải.
27. 잘 가. (Jal ga.) : Tạm biệt (mình đi đây)
28. 안녕히 가세요. (An-nyơng-hi ga-se-yô.) : Tạm biệt
29. 안녕히 가십시오. (An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.) :Tạm biệt
30. 잘 있어. (Jal is-sơ.) : Tạm biệt, tôi đi đây
31. 안녕히 계세요. (An-nyơng-hi gyê-sệ-yô.) : Goodbye
Trên đây là những chia sẻ của trung tâm tiếng hàn SOFL về những câu chào hỏi cảm ơn tạm biệt bằng tiếng Hànhy vọng với những chia sẻ trên có thể giúp các bạn có cho bản thân những bộ từ vựng hữu ích này.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác