Thời gian đăng: 30/10/2015 14:30
Bạn có bạn thân đi du học Hàn Quốc sắp về và đang suy nghĩ một món quà bất ngờ tặng bạn ý? Hãy chào bạn ý, nói với bạn ý một vài câu tiếng Hàn qua bài học tiếng Hàn cơ bản nhất do Tiếng Hàn SOFL cung cấp nhé. Chắc chắn bạn của bạn sẽ cảm động lắm.
2. 안녕하세요. [ Annyonghasêyo! ] : Xin chào! ( dùng phổ biến nhất).
3. 안녕하십니까! [ Annyonghasimnikka ] : Chào bạn.
4.어서 오세요. [ Eoseo oseyo.] : Chào mừng, chào đón.
6. 만나서 반가워. [ Mannasô bangawo.] : Rất vui được gặp bạn.
7. 만나서 반갑습니다. [ Mannasô bangapsưmnida ] : Rất vui được gặp bạn.
8. 처음 뵙겠습니다. [ Chơưm bopgetsưmnida. ] : Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
9. 고맙습니다.(감사합니다.) [ Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)] : Cảm ơn. 10. 네.(예.) [ Ne.(ye.) ] : Đúng, Vâng.
11. 아니오. [ Anio.] : Không.
12.여보세요.[ Yeoboseyo.] : A lô ( khi nghe máy điện thoại).
13. 미안합니다.(죄송합니다.) [ Mianhamnida. (Joesong-hamnida.) ] : Xin lỗi.
14. 괜찮습니다.(괜찮아요.) [ Gwaenchansseumnida.] : Tốt rồi.
15 실례합니다. [ Sillyehamnida.] : Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
Trên đây là những câu tiếng Hàn cơ bản nhất, cơ bản nhất dùng trong giao tiếp hằng ngày của người Hàn Quốc. Nếu có ý kiến, thắc mắc gì về bài viết hãy để lại comment ở dưới bài viết nhé,
Học nói tiếng hàn mỗi ngày cùng sofl
Những cấu trúc tiếng hàn cơ bản nhất:
1. 안녕! [ An-nyong! ] : Chào! ( Với bạn bè, người thấp tuổi hơn, thân thiết.)2. 안녕하세요. [ Annyonghasêyo! ] : Xin chào! ( dùng phổ biến nhất).
3. 안녕하십니까! [ Annyonghasimnikka ] : Chào bạn.
4.어서 오세요. [ Eoseo oseyo.] : Chào mừng, chào đón.
6. 만나서 반가워. [ Mannasô bangawo.] : Rất vui được gặp bạn.
7. 만나서 반갑습니다. [ Mannasô bangapsưmnida ] : Rất vui được gặp bạn.
8. 처음 뵙겠습니다. [ Chơưm bopgetsưmnida. ] : Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
9. 고맙습니다.(감사합니다.) [ Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)] : Cảm ơn. 10. 네.(예.) [ Ne.(ye.) ] : Đúng, Vâng.
11. 아니오. [ Anio.] : Không.
12.여보세요.[ Yeoboseyo.] : A lô ( khi nghe máy điện thoại).
13. 미안합니다.(죄송합니다.) [ Mianhamnida. (Joesong-hamnida.) ] : Xin lỗi.
14. 괜찮습니다.(괜찮아요.) [ Gwaenchansseumnida.] : Tốt rồi.
15 실례합니다. [ Sillyehamnida.] : Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
Trên đây là những câu tiếng Hàn cơ bản nhất, cơ bản nhất dùng trong giao tiếp hằng ngày của người Hàn Quốc. Nếu có ý kiến, thắc mắc gì về bài viết hãy để lại comment ở dưới bài viết nhé,
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288