Đang thực hiện

Những từ vựng tiếng Hàn cơ bản

Thời gian đăng: 12/01/2016 14:34
Muốn học tiếng Hàn giỏi bạn phải thường xuyên trau dồi và bổ sung vốn từ vựng bởi vốn từ càng nhiều , học tiếng Hàn càng dễ . Đặc biệt là đối với những người mới học thì cần nắm được những từ vựng tiếng Hàn cơ bản nhất để làm quen với ngôn ngữ này .
 
Học online là giải pháp học tiếng hàn hữu ích
Học online là giải pháp học tiếng hàn hữu ích
Từ vựng tiếng Hàn được ví như một kho báu khổng lồ mà đường chinh phục kho báu thì vô cùng khó khăn gian khổ . Bất kỳ ai khi học tiếng Hàn đều phải thường xuyên trau dồi vốn từ vựng của mình , càng nhiều càng tốt . Đối mặt với kho từ vựng như vậy , người học phải biết cách chinh phục từ vựng sao cho hiệu quả nhất như khoanh vùng mảng từ vựng cần thiết và phù hợp thì người học hoàn toàn có thể sử dụng tốt tiếng Hàn .
Kinh nghiệm học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu chính là nắm chắc những kiến thức nền tảng . Học đến đâu , vân dụng đến đấy . Với nhiều năm trong lĩnh vực giảng dạy , trung tâm tiếng Hàn SOFL khuyên các bạn đã và đang học tiếng Hàn nên trau dồi vốn từ vựng tiếng Hàn ngay từ đầu .

Những từ vựng tiếng Hàn cơ bản cần nắm được như sau :

Công ty --->회사
Nhà --->집
Đường phố --->도로 
Ga xe điện --->전철역 
Xe ô tô --->자동차
Máy bay --->비행기 
Nhà trường--->학교 
Học sinh --->학생 
Sinh viên --->대학생 
Thầy giáo/ cô giáo --->선생
Chợ --->시장
Hoa quả --->과일
Rượu --->소주 
Bia --->맥주 
Tiệm ăn --->식당 
Tủ lạnh --->냉장고
Tivi --->텔레비전 
Máy tính --->컴퓨터 
Cái bàn --->상 
Ghế --->의자 
Quạt --->선풍기 
Đồng hồ --->시계 
Dòng sông---> 강 
Núi---> 산 
Đất --->땅 
Bầu trời --->하늘 
Biển --->바다 
Mặt trời --->태양 
Trăng --->달 
Gió --->바람
Mưa --->비 
Rạp hát --->극장 
Phim --->영화
Vé --->표 
Công viên--->공원 
Vườn thú --->동물원 
Bóng đá --->축구 
Sân vận động---> 운동장 
Sân bay --->공항 
Đồ vật --->물건
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
Xem thêm: Thông tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
Ăn ---->먹다 
Uống ---->마시다 
Mặc ---->입다 
Nói ---->말하다
Đánh, đập ---->때리다 
Đứng ---->서다 
Xem ---->보다 
Chết ---->죽다 
Sống ---->살다 
Giết ---->죽이다 
Say ---->취하다 
Chửi mắng ---->욕하다 
Học ---->공부하다 
Ngồi ---->앉다 
Nghe ---->듣다 
Đến ---->오다 
Đi ---->가다 
Làm ---->하다 
Nghỉ ---->쉬다 
Rửa ---->씻다 
Giặt----> 빨다 
Nấu ---->요리하다 
Ăn cơm ---->식사하다
Dọn vệ sinh----> 청소하다 
Mời ---->초청하다 
Biếu, tàëng ---->드리다 
Yêu ---->사랑하다 
Bán ---->팔다 
Mua ---->사다
Đặt, để ---->놓다 
Viết ---->쓰다 
Đợi, chờ ---->기다리다 
Trú, ngụ, ở ---->머무르다 
Đổi, thay, chuyển ---->바꾸다 
Bay ---->날다 
Ăn cắp ---->훔치다 
Lừa gạt ---->속이다 
Xuống ---->내려가다 
Lên ---->올라가다 
Cho ---->주다 
Mang đến ---->가져오다 
Mang đi ---->가져가다
Gọi ---->부르다 
Thích ---->좋아하다 
Ghét ---->싫다 
Gửi ---->보내다 
Mong muốn ---->빌다 
Muốn (làm gì đó) động từ ---->+고싶다 
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
Xem thêm: Học tiếng hàn trực tuyến cho người đi làm
Muốn làm ---->하고싶다 
Chạy ---->뛰다 
Kéo ---->당기다 
Đẩy ---->밀다 
Cháy ---->타다 
Trách móc ---->책망하다 
Biết ---->알다 
Không biết ---->모르다 
Hiểu ---->이해하다
Quên ---->잊다 
Nhớ ---->보고싶다 
Ngủ ---->자다 
Thức dậy----> 일어나다
Đếm ---->계산하다 
Chuẩn bị ---->준비하다 
Bắt đầu ---->시작하다 
Gặp ---->만나다 
Họp ---->회의하다
Phê bình ---->비평하다 
Tán dóc ---->잡담하다
Nói chuyện ---->이야기하다
Cãi nhau ---->싸우다 
Cười ---->웃다 
Khóc ---->울다 
Hy vọng ---->희망하다 
Trở về ---->돌아오다 
Đi về ---->돌아가다 
Đóng ---->닫다 
Mở ---->열다 i
Tháo ---->풀다
Chào ---->인사하다 
Hỏi ---->묻다 
Trả lời ---->대답하다
Nhờ, phó thác ---->부탁하다 
Chuyển ---->전하다
Từ vựng tiếng Hàn cơ bản còn rất nhiều , được tổng hợp theo các chủ đề khác nhau và đăng tải tại phần cùng học tiếng Hàn trên website : Trung tâm Tiếng Hàn SOFL . Các bạn có thể tìm hiểu và học để nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn của mình nhé . Chúc các bạn thành công. Trân Trọng!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác