Đang thực hiện

​Những tục ngữ thường dùng của người Hàn Quốc ( phần 1)

Thời gian đăng: 18/01/2016 15:11
 Trong ngôn ngữ Việt của chúng ta , có vô vàn những câu tục ngữ đã được ông cha ta đúc kết và được áp dụng thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày . Trong tiếng Hàn cũng vậy , cũng có vô vàn câu tục ngữ được đúc kết từ những kinh nghiệm sống xa xưa . Bạn đã biết những câu tục ngữ này chưa? Hãy cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL bổ sung qua bài viết dưới đây nhé .

Tục ngữ là một khía cạnh hay và thú vị trong tiếng Hàn . Người học tiếng Hàn ở trình độ trung cấp trở nên phải nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn của mình qua các câu tục ngữ thông dụng . Vì những câu tục ngữ này không chỉ phục vụ mục đích sử dụng tiếng Hàn trong thực tế mà nó còn giúp các bạn làm các bài thi năng lực tiếng Hàn được tốt nhất , thể hiện sự am hiểu sâu sắc về văn hóa cũng như con người Hàn Quốc .

1. 고양이에게 생선을 맡기다. 적을 데려다 아군을 해치다.
(kô-yang-i-ê-kê seng-so-nưl mat-ki-tà. cho-kưl-tê-ryê-ta a-ku-nưl he-shi-tà) : Cõng rắn cắn gà nhà

2. 여행은 시야를 넓혀준다. 여행을 통하여 배우는 것이 많다.
(ya-heng-ưn si-ya-rưl nol-hyo-chun-tà. ya-heng-ưn thông-ha-yo pe-u-nưn ko-si man-tà) : Đi một ngày đàng học một sàng khôn

3. 자신의 생각으로 남을 헤아리다. 주관적으로 남을 판단하다.
(cha-sin-ê seng-ka-kư-rô nang-ưl hê-a-ri-tà. chu-koan-cho-kư-rô nang-ưl phan-tan-ha-tà) : Suy bụng ta ra bụng người

​Những tục ngữ thường dùng của người Hàn Quốc ( phần 1)

4. 인이 동행하면 그중한 사람은 반드시 다른 사람의 스승이 된다.
(sam-in-i tông-heng-ha-myon kư-chung-han sa-rang-ưl pan-tư-si ta-rưn sa-rang-ê sư sưng-i tuyn-tà) : Tam nhân đồng hành tất hữu ngã

5. 여자는 어릴적에 아바지를 따르고, 출가하면 남편이 따르며, 남편이 죽으면 아들을 따른다 (3중지의)
(yo-cha-nưn o-ril-cho-kê a-pa-chi-rưl t'a-rư-kô, chul-ka-ha-myon nang-pyo-ni t'a-rư-myo, nang-phyo-ni chu-kư-myon a-tư-rưl t'a-rưn-tà) : Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử

6. 힘에 겹도록 물건을 짊어지고 있는 .
(hi-mê kyop-tô-rôl-ko-nưl chi-ro-chi-kô it-nưn) : Tay xách nách mang

7. 분명한. 명백한.
(pun-myong-han. myong-pec-han) : Tiền có đồng, cá có con

8. 앞문에서 호랑이를 막고, 뒷문에서 이리를 맞이하다 (보이지 않게 해지고 반역하는).
(ap-mu-nê-so hô-rang-i-rưl mac-kô, tuyt-mu-nê-so i-ri-rưl ma-chi-ha-tà) : Tiền môn cự hổ, hậu môn tiến lang

9. 전대에 진 빚 때문에 당대에 고생을 감수해야 하다.
(chon-te-ê chin pit t'e-mu-nê tang-te-ê kô-seng-ưl kan-su-he-ya ha-tà) : Tiền oan nghiệp chướng

10 . 자신을 과장하는 사람을 비꼬아 하는 말 (마치 고양이가 자기 꼬리를 길다고 자랑하듯이).
(cha-si-nưl koa-chang-ha-nưn sa-ra-mưl pi-k'ô-a ha-nưn mal) : Mèo khen mèo dài đuôi

11. 신중하지 못한 사람을 이르는 말. 난잡하게 사는 사람.
(sin-chung-ha-chi môt-han sa-ra-mưl i-rư-nưn mal. nan-chap-ha-kê sa-nưn sa-ram) : Mèo mả gà đồng

12. (마치 눈먼 고양이가 생선을 만나듯이) 갑자기 행은을 얻은 상황.
(ma-shi nun-mon kô-yang-i-ka seng-so-nưl man-na-tư-si) : Mèo mù vớ cá rán

13. 모든 난관 앞에 선봉적으로 책임을 맡다.
(mô-tưl nan-koan a-phê son-pông-cho-kư-rô she-ki-mưl mat-tà) : Đứng mũi chịu sào

14. 이쪽 산에 올라서서 다른쪽. 산봉우리를 바라보다. 자기의 현위치와 환경에 만족치 못하고 더 나은 환경만 생각하는 경우를 의미.
(i-ch'ôc sa-nê ô-la-so-so ta-rưn-ch'ôc) : Đứng núi này trông núi nọ
​Những tục ngữ thường dùng của người Hàn Quốc ( phần 1)
 

15. 양측이 거의 엇비슷한. 용호상박의 형세.
(yang-shư-ki ko-ê ot-pi-sưt-han. yông-hô-sang-pa-kê hyong-sê) : Kẻ tám lạng người nửa cân

16. 서로 맞장구치면서 치켜세우다.
(so-rô mat-chang-ku-shi-myon-so shi-khyo-sê-u-tà) : Kẻ tung người hứng

17. 도둑은 도둑이 잡게 해라 (도둑이 모처럼 임자 만나다).
(tô-tu-kưm tô-tu-ki chap-kê he-ra) : Kẻ cắp gặp bà già

18. 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다.
(nat-ma-rưl se-ka tưt-kô pam-ma-lưl chuy-ka tưt-nưn-tà) : Tai vách mạch rừng

19. 고난의 시간 속에서도 인내심 과 건강함을 잃지 않음을 포현한 말 (축 원의 말에서 보통 사용된다).
(kô-na-nê si-kan sô-kê-so-tô in-ne-sim koa kon-kang-ha-mưl il-chi a-nư-mưl phô-hyon-han mal-shuc uo-nê ma-lê-so pô-thông sa-yông-toyn-tà) : Chân cứng đá mềm

20. 주제넘게 많은 것을 요구하는 사람을 나타냄.
(chu-chê-nom-kê ma-nưn ko-sưl yô-ku-ha-nưn sa-ra-mưl na-tha-nem) : Ăn mày đòi xôi gấc

21. 눈에는 눈, 이에는 이.
(nu-nê-nun nun, i-ê-nưn i) : Ăn miếng trả miếng

22. 근거없이 말하다.
(kưn-ko-o-pi mal-ha-tà) : Ăn ốc nói mò

23. 가질수록 더 많이 갖고 싶어진다.
(ka-chil-su-rôc to ma-ni kat-kô si-po-chin-tà) : Ăn quen bén mùi

24. 일은 적게 하고 많이 먹는다.
(i-lưn choc-kê ha-kô ma-ni moc-nưn-tà) : Ăn thật làm giả

25. 소를 희생하여 대를 얻으려 할 때 쓰는 속담. 즉, 큰 이익을 위해 작은 이익을 포기할 때
(sô-rưl huy-seng-ha-yo te-rưl o-tư-ryo hal t'e s'ư-nưn sôc-tam. chưc, khư-ni-i-kưn uy-he cha-kưn i-i-kưl phô-ki-hal-t'e) : Thả con săn sắt bắt con cá rô

26. 쓸모없는 일을 하다. 사족을 달다.
(sưl-mô-op-nưn i-lưl ha-tà. sa-chô-kưl tal-tà) : Vẽ rắn thêm chân

28. 쇠귀에 경읽기
(suê-kuy-ê kyong-ic-ki) : Nước đổ đầu vịt

29. 개구리 올챙이 적 생각 못한다
(ke-ku-ri ôl-sheng-i choc seng-kac môt-han-tà) : Lúc huy hoàng vội quên thưở hàn vi

30. 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다 
(nat-ma-lưn se-ka tưt-kô pam-ma-lưn chuy-ka tưt-nưn-tà) : Tai vách mách rừng

Trên đây là 30 câu tục ngữ tiếng Hàn thông dụng , cùng đón đọc phần 2 để hoàn thiện hơn các mẫu câu tục ngữ nhé . Trung tâm Tiếng Hàn SOFL cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết và chúc các bạn học tốt . Trân Trọng!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác