Thời gian đăng: 18/04/2016 15:48
Bạn là nhân viên trong công ty Hàn Quốc và công việc của bạn đòi hỏi phải tiếp xúc và sử dụng tiếng Hàn thường xuyên? Vậy thì điều quan trọng nhất mà bạn cần bổ sung cho mình đó là từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong các công ty Hàn Quốc về những điều cơ bản, gần gũi thân thuộc nhất trong công ty.
1. 사무실 => văn phòng
2. 경리부 => bộ phận kế tóan
3. 관리부 => bộ phận quản lý
4. 무역부 => bộ phận xuất nhập khẩu
5. 총무부 => bộ phận hành chính
6. 업무부 => bộ phận nghiệp vụ
7. 생산부 => bộ phận sản xuất
8. 컴퓨터 => máy vi tính
9. 복사기 => máy photocoppy
10. 팩스기 => máy fax
11. 전화기 => điện thoại
12. 프린터기=> máy in
13. 계산기 => -máy tính
14. 장부 => sổ sách
15. 기록하다 => vào sổ / ghi chép
16. 전화번호 => sổ điện thoại
17. 열쇠,키 => chìa khóa
18. 여권 => hộ chiếu
19. 외국인등록증 => thẻ người nước ngoài
20. 백지 => giấy trắng
22. 출급카드 => - thẻ chấm công
23. 보너스 =>tiền thưởng
24. 월급명세서 => bảng lương
25. 기 본월급 =>lương cơ bản
26. 잔업수당 => - tiền tăng ca / làm thêm
27. 특근수당 =>tiền làm ngày chủ nhật
28. 심야수당 => tiền làm đêm
29. 유해수당 =>tiền trợ cấp độc hại
30. 퇴직금 =>tiền trợ cấp thôi việc
31. 월급날 => ngày trả lương
32. 공제 => khoản trừ
33. 의료보험료 =>phí bảo hiểm
34. 의료보험카드 =>thẻ bảo hiểm
35. 공장 =>nhà máy / công xưởng
36. 사장 =>giám đốc
37. 사모님 =>bà chủ
38. 부사장 =>phó giám đốc
39. 이사 => phó giám đốc
40. 공장장 => quản đốc
41. 부장 => trưởng phòng
42. 과장 =>trưởng chuyền
43. 대리 =>i phó chuyền
44. 반장 => trưởng ca
45. 비서 => thư ký
46. 관리자 => người quản lý
47. 기사 => kỹ sư
48. 운전기사 =>lái xe
49. 근로자 =>người lao động
50. 외국인근로자 => lao động nước ngoài
52. 불법자 =>người bất hợp pháp
53. 경비아저씨 => ông bảo vệ
54. 식당아주머니 =>bà nấu ăn
55. 청소아주머니 =>bà dọn vệ sinh
56. 일 =>công việc
57. 일을하다 =>làm việc
58. 주간 =>ca ngày
59. 야간 => ca đêm
60. 이교대 => hai ca
61. 잔업 => làm thêm
62. 주간근무 =>làm ngày
63. 야간근무 =>làm đêm
64. 휴식 =>nghỉ ngơi
65. 출근하다 =>đi làm
66. 퇴근하다 => tan ca
67. 결근 =>nghỉ việc
68. 모단결근 => nghỉ không lí do
70. 일을시작하다 => bắt đầu công việc
71. 일을 끝내다 => kết thúc công việc
72. 퇴사하다 => thôi việc
73. 근무처 => nơi làm việc
74. 근무시간 => thời gian làm việc
Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong các công ty Hàn Quốc, hi vọng với bài này các bạn có thể mở rộng thêm vốn từ tiếng Hàn thông dụng của mình cũng như giao tiếp tiếng Hàn tốt hơn!
Giao tiếp trong công ty Hàn có gì đặc biệt?
Nghĩa là bạn phải biết các kiểu công ty, các bộ phận, phòng ban các chức vụ trong tiếng Hàn là gì? Bài viết dưới đây, trung tâm Tiếng Hàn SOFL sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng cơ bản về công ty mà một nhân viên nên nắm được.1. 사무실 => văn phòng
2. 경리부 => bộ phận kế tóan
3. 관리부 => bộ phận quản lý
4. 무역부 => bộ phận xuất nhập khẩu
5. 총무부 => bộ phận hành chính
6. 업무부 => bộ phận nghiệp vụ
7. 생산부 => bộ phận sản xuất
8. 컴퓨터 => máy vi tính
9. 복사기 => máy photocoppy
10. 팩스기 => máy fax
11. 전화기 => điện thoại
12. 프린터기=> máy in
13. 계산기 => -máy tính
14. 장부 => sổ sách
15. 기록하다 => vào sổ / ghi chép
16. 전화번호 => sổ điện thoại
17. 열쇠,키 => chìa khóa
18. 여권 => hộ chiếu
19. 외국인등록증 => thẻ người nước ngoài
20. 백지 => giấy trắng
Xem thêm: Học tiếng hàn mỗi ngày cùng hàn ngữ SOFL
21. 월급 =>lương 22. 출급카드 => - thẻ chấm công
23. 보너스 =>tiền thưởng
24. 월급명세서 => bảng lương
25. 기 본월급 =>lương cơ bản
26. 잔업수당 => - tiền tăng ca / làm thêm
27. 특근수당 =>tiền làm ngày chủ nhật
28. 심야수당 => tiền làm đêm
29. 유해수당 =>tiền trợ cấp độc hại
30. 퇴직금 =>tiền trợ cấp thôi việc
31. 월급날 => ngày trả lương
32. 공제 => khoản trừ
33. 의료보험료 =>phí bảo hiểm
34. 의료보험카드 =>thẻ bảo hiểm
35. 공장 =>nhà máy / công xưởng
36. 사장 =>giám đốc
37. 사모님 =>bà chủ
38. 부사장 =>phó giám đốc
39. 이사 => phó giám đốc
40. 공장장 => quản đốc
41. 부장 => trưởng phòng
42. 과장 =>trưởng chuyền
43. 대리 =>i phó chuyền
44. 반장 => trưởng ca
45. 비서 => thư ký
46. 관리자 => người quản lý
47. 기사 => kỹ sư
48. 운전기사 =>lái xe
49. 근로자 =>người lao động
50. 외국인근로자 => lao động nước ngoài
Bạn có mắc chứng sợ giao tiếp không?
51. 연수생 => tu nghiệp sinh 52. 불법자 =>người bất hợp pháp
53. 경비아저씨 => ông bảo vệ
54. 식당아주머니 =>bà nấu ăn
55. 청소아주머니 =>bà dọn vệ sinh
56. 일 =>công việc
57. 일을하다 =>làm việc
58. 주간 =>ca ngày
59. 야간 => ca đêm
60. 이교대 => hai ca
61. 잔업 => làm thêm
62. 주간근무 =>làm ngày
63. 야간근무 =>làm đêm
64. 휴식 =>nghỉ ngơi
65. 출근하다 =>đi làm
66. 퇴근하다 => tan ca
67. 결근 =>nghỉ việc
68. 모단결근 => nghỉ không lí do
70. 일을시작하다 => bắt đầu công việc
71. 일을 끝내다 => kết thúc công việc
72. 퇴사하다 => thôi việc
73. 근무처 => nơi làm việc
74. 근무시간 => thời gian làm việc
Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong các công ty Hàn Quốc, hi vọng với bài này các bạn có thể mở rộng thêm vốn từ tiếng Hàn thông dụng của mình cũng như giao tiếp tiếng Hàn tốt hơn!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288