Đang thực hiện

Thực hành giao tiếp tiếng Hàn thông dụng với các mẫu câu về giao dịch ngân hàng

Thời gian đăng: 16/08/2017 10:31

Bạn đã từng đến Ngân hàng tại Hàn Quốc làm thủ tục khi học tập và sinh sống ở đây chưa? Vậy bạn đã từng bối rối vì không biết những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng trong lĩnh vực này chưa? Hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

Câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng tại Ngân hàng
Câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng tại Ngân hàng

A. Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng tại Ngân hàng

1. 베트남으로 이 금액을 송금해 주세요.

bê­thư­nam­euro i­gưm­aek­ưl sông­gưm­he­chu­xê­iô

Hãy gửi khoản tiền này về Việt Nam giúp tôi.

2.  오늘 환율이 얼마예요?

ô­neul hwan­iu­ri eol­ma­yê­yô

Hôm nay tỷ giá là bao nhiêu?

3. 베트남에 서 몇일 후에 돈을 받을수있어요?

bê­thư­nam­eso- myochil­ hu­ê tô­nul batưl­su­ít­ssơ­yô

Mấy ngày sau thì ở Việt Nam nhận được tiền?

4. 돈을 못받았습니다. 다시 검사해주세요.

dônul mốt­batat­sưm­ni­tà ta­si­gơm­sa­he­ju­xê­iô

Tôi vẫn chưa nhận được tiền, làm ơn kiểm tra lại cho tôi.

5. 송금 영 수증을 좀 주세요.

sông­gưm­iơng­xu­jrung­ưl chôm chu­xê­yô

Hãy cho tôi xin hóa đơn gửi tiền.

6. 왜 송금 안되 요?

ue sông­cưm an­tuê­yô

Tại sao không gửi được?

7. 제일은행 통하여 송금해주세요.

chêil­eun­heng­thông­ha­yơ xông­cưm­he­ju­xê­yô

Hãy gửi thông qua ngân hàng Đệ Nhất cho tôi.

8. 베트남으로 이 금액을 송금해 주세요.

Bêthưnamư-rô i­gưm­éc­ưl xông­gưm­he­chu­xê­yô

Hãy gửi số tiền này về Việt Nam cho tôi.

9. 송금 영 수증을 좀 주세요.

sông­cưm­yơng­xu­chưng­ưl chôm chu­xê­yô

Hãy cho tôi xin hóa đơn gửi tiền.

10. 달러로 바꿔 주세요.

dalơ­rô ba­kuơ chu­xê­yô

Hãy đổi ra đôla cho tôi.

11. 만원짜리로 바꿔 주세요.

man­won­cha­ri­rô ba­kuơ­chu­xê­yô

Hãy đổi ra giúp tôi tờ mười ngàn wôn.

12. 통장에 서 사십 만원을 찾아주세요.

thông­chang­ê­xơ xa­xíp­man­uôn­ưl sha­cha­chu­xê­iô

Hãy rút trong sổ ra 400 ngàn wôn giúp tôi.

13. 이 돈을 통장에 넣어 주세요.

i­dônưl thông­jang­ê neohơ­chu­xê­yô

Nhập số tiền này vào trong sổ giúp tôi.

14. 통장에 돈이 얼마있는지 확인해 주세요.

thông­jang­ê dô­ni ơl­ma­ít­neun­chi hoak­in­he­ju­xê­yô

Kiểm tra trong sổ giúp tôi xem có bao nhiêu tiền.

15. 현금으로 지 급해 주세요.

Hyơn­gư­mư­rô ji­geup­he­ju­xê­yo

Xin trả cho tôi bằng tiền mặt.

Học tiếng Hàn trực tuyến lần đầu tại Việt Nam
Học tiếng Hàn trực tuyến lần đầu tại Việt Nam

B. Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng tại bưu điện

1. 우체국이 어 디 입 니까?

u­chê­gúc­i ơ­ti­imnica ?

Bưu điện ở đâu vậy?

2. 이 편지 를 베트남으로 부치려 고 해요.

i­pyeon­chi­rưl bê­thư­nam­eu­rơ bu­chi­riơ­cô­he­yô

Tôi muốn gửi một bức thư này về Việt Nam.

3. 베트남까지 몇일 거립니까

bê­thư­nam­ka­chi myơ­shil cơ lim­ni­ka

Gửi về Việt Nam mất mấy ngày vậy?

4. 이 소포를 대구로 보내고 싶은데요.

i­xô­pô­reul te­gu­rô bô nae­cô­xí­pưn­tê­yo

Tôi muốn gửi bưu phẩm này đi Teagu.

5. 이 편지들을 좀 부쳐 주세요.

i­piơn­chi­rưl chôm­bu­shiơ­chu­xê­iô

Xin hãy gửi giùm cho tôi mấy bức thư này.

6. 등기로 보내주세요.

dưng­ci­rô bô nae­chu­xê­yô

Tôi muốn gửi bằng đường bảo đảm.

7. 오늘 저는 부모님 의 편지 를 받았어요.

ô­nưl chơ­nưn bu­mô­nim­ưi­piơn­chi­rưl ba­tát­xơ­iô

Hôm nay tôi nhận được thư cha mẹ gửi.

8. 저는 베트남으로 전화하고 싶어요.

chơ­neun bê­thư­namư-rô cheon­hoa­ha­kô­si­pơ­yô

Tôi muốn gọi điện về Việt Nam.

9. 전화카드 몇 개 해주세요.

chơn­hoa­kha­tư miớt­ce he­chu­xê­ioa

Hãy bán cho tôi mấy cái thẻ điện thoại.

Hi vọng rằng những chia sẻ trên của Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giúp bạn trau dồi thêm nhiều kiến thức về các kĩ năng giao tiếp tiếng Hàn thông dụng. Chúc các bạn học tập tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác