Bạn đã từng đến Ngân hàng tại Hàn Quốc làm thủ tục khi học tập và sinh sống ở đây chưa? Vậy bạn đã từng bối rối vì không biết những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng trong lĩnh vực này chưa? Hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
Câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng tại Ngân hàng
A. Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng tại Ngân hàng
1. 베트남으로 이 금액을 송금해 주세요.
bêthưnameuro igưmaekưl sônggưmhechuxêiô
Hãy gửi khoản tiền này về Việt Nam giúp tôi.
2. 오늘 환율이 얼마예요?
ôneul hwaniuri eolmayêyô
Hôm nay tỷ giá là bao nhiêu?
3. 베트남에 서 몇일 후에 돈을 받을수있어요?
bêthưnameso- myochil huê tônul batưlsuítssơyô
Mấy ngày sau thì ở Việt Nam nhận được tiền?
4. 돈을 못받았습니다. 다시 검사해주세요.
dônul mốtbatatsưmnità tasigơmsahejuxêiô
Tôi vẫn chưa nhận được tiền, làm ơn kiểm tra lại cho tôi.
5. 송금 영 수증을 좀 주세요.
sônggưmiơngxujrungưl chôm chuxêyô
Hãy cho tôi xin hóa đơn gửi tiền.
6. 왜 송금 안되 요?
ue sôngcưm antuêyô
Tại sao không gửi được?
7. 제일은행 통하여 송금해주세요.
chêileunhengthônghayơ xôngcưmhejuxêyô
Hãy gửi thông qua ngân hàng Đệ Nhất cho tôi.
8. 베트남으로 이 금액을 송금해 주세요.
Bêthưnamư-rô igưmécưl xônggưmhechuxêyô
Hãy gửi số tiền này về Việt Nam cho tôi.
9. 송금 영 수증을 좀 주세요.
sôngcưmyơngxuchưngưl chôm chuxêyô
Hãy cho tôi xin hóa đơn gửi tiền.
10. 달러로 바꿔 주세요.
dalơrô bakuơ chuxêyô
Hãy đổi ra đôla cho tôi.
11. 만원짜리로 바꿔 주세요.
manwoncharirô bakuơchuxêyô
Hãy đổi ra giúp tôi tờ mười ngàn wôn.
12. 통장에 서 사십 만원을 찾아주세요.
thôngchangêxơ xaxípmanuônưl shachachuxêiô
Hãy rút trong sổ ra 400 ngàn wôn giúp tôi.
13. 이 돈을 통장에 넣어 주세요.
idônưl thôngjangê neohơchuxêyô
Nhập số tiền này vào trong sổ giúp tôi.
14. 통장에 돈이 얼마있는지 확인해 주세요.
thôngjangê dôni ơlmaítneunchi hoakinhejuxêyô
Kiểm tra trong sổ giúp tôi xem có bao nhiêu tiền.
15. 현금으로 지 급해 주세요.
Hyơngưmưrô jigeuphejuxêyo
Xin trả cho tôi bằng tiền mặt.
Học tiếng Hàn trực tuyến lần đầu tại Việt Nam
B. Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng tại bưu điện
1. 우체국이 어 디 입 니까?
uchêgúci ơtiimnica ?
Bưu điện ở đâu vậy?
2. 이 편지 를 베트남으로 부치려 고 해요.
ipyeonchirưl bêthưnameurơ buchiriơcôheyô
Tôi muốn gửi một bức thư này về Việt Nam.
3. 베트남까지 몇일 거립니까
bêthưnamkachi myơshil cơ limnika
Gửi về Việt Nam mất mấy ngày vậy?
4. 이 소포를 대구로 보내고 싶은데요.
ixôpôreul tegurô bô naecôxípưntêyo
Tôi muốn gửi bưu phẩm này đi Teagu.
5. 이 편지들을 좀 부쳐 주세요.
ipiơnchirưl chômbushiơchuxêiô
Xin hãy gửi giùm cho tôi mấy bức thư này.
6. 등기로 보내주세요.
dưngcirô bô naechuxêyô
Tôi muốn gửi bằng đường bảo đảm.
7. 오늘 저는 부모님 의 편지 를 받았어요.
ônưl chơnưn bumônimưipiơnchirưl batátxơiô
Hôm nay tôi nhận được thư cha mẹ gửi.
8. 저는 베트남으로 전화하고 싶어요.
chơneun bêthưnamư-rô cheonhoahakôsipơyô
Tôi muốn gọi điện về Việt Nam.
9. 전화카드 몇 개 해주세요.
chơnhoakhatư miớtce hechuxêioa
Hãy bán cho tôi mấy cái thẻ điện thoại.
Hi vọng rằng những chia sẻ trên của Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giúp bạn trau dồi thêm nhiều kiến thức về các kĩ năng giao tiếp tiếng Hàn thông dụng. Chúc các bạn học tập tốt!Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Cách di chuyển bằng tàu điện ngầm tại Hàn Quốc
Bạn đã biết những cặp từ trái nghĩa nhau trong tiếng Hàn?
Trở thành “kho từ vựng tiếng Hàn” với 5 cách học sau đây!
Quốc ca Hàn Quốc lời Hàn - Việt
Tin nhắn chúc Tết bằng tiếng Hàn 2020 gửi Bạn bè, Sếp, Thầy cô
Thi chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cần lưu ý điều gì?