Đang thực hiện

​Tiếng Hàn giao tiếp chủ đề các ngày lễ

Thời gian đăng: 17/05/2016 12:16
​Chào mừng bạn đến với chuyên mục tiếng Hàn giao tiếp của trung tâm Tiếng Hàn SOFL . Chuyên mục này chung cung cấp những bài học giao tiếp thú vị, thực tế về tiếng Hàn giao tiếp nhằm giúp bạn có thể giao tiếp thành thạo, tự tin như người bản ngữ. 
Và bài học kỳ này này là Tiếng Hàn giao tiếp chủ đề các ngày lễ. Học tiếng Hàn không đơn thuần chỉ là học ngôn ngữ mà các bạn cần học cả văn hóa nước bạn nữa đấy. Như thế thì mới đúng chuẩn phải không nào!
​Tiếng Hàn giao tiếp chủ đề các ngày lễ
Tiếng Hàn giao tiếp chủ đề các ngày lễ

Hỏi về các ngày lễ: 

1. 오늘무슨축일입니까?
=> Hôm nay là ngày lễ gì ?
2. 축일에쉽니까?
=> Ngày lễ này có được nghỉ không ?
3. 축일에 몇일쉽니까?
=> Lễ được nghỉ mấy ngày ?
4. 축일에 무슨전목이있어요 ?
=> Ngày lễ này có tiết mục gì ?
5. 베트남에서 무슨축일이있어요 ?
=> Ở Việt Nam có những ngày lễ gì ?
6. 베트남경축일이 몇일입니까?
=> Lễ Quốc Khánh của Việt Nam vào ngày mấy tháng mấy ?
7. 다른전통축일이있어요 ?
=> Còn có những ngày lễ truyền thống nào không ?
8. 어느축일에쉽니까?
=> Những ngày lễ nào được nghỉ ?
9. 원단절 에 몇 일쉽니까?
=> Tết Nguyên Đán được nghỉ mấy ngày?
10. 여성날에쉽니까?
=> Ngày lễ phụ nữ có được nghỉ không ?
11. 일 년동안제일즐거운 날이무슨축일입니까?
=> Ngày lễ vui nhộn nhất trong năm là ngày lễ gì ?
12. 경축일이 어떻습니까?
=> Lễ quốc khánh thì thế nào?
13. 크리스마스쉽니까?
=> Lễ Giáng Sinh có được nghỉ không ?
14. 크리스마스 무슨 전목이있어요 ?
=> Giáng Sinh có tiết mục gì vui không ?
15. 일년마다 베렌타이 몇번있어요 ?
=> Mỗi năm có mấy ngày lễ tình nhân ?
 Phương pháp học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
Phương pháp học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
Trả Lời:
1. 원단절  ,중추절,경축일등있어요 .
=> Có tết Nguyên đán ,tết trung thu lễ quốc khánh ….
2. 베트남경축일이은 9원2일입니다 .
=> Quốc khánh của Việt Nam vào 2-9
3. 많군요 !단오설 ,추석등있어요 .
=> Rất nhiều ngày lễ khác như tết Đoan ngọ,Trung Thu …
4. 양력설, 원단절,경축일에쉽니다 .
=> Tết tây ,tết ta,lễ Quốc khánh đều được nghỉ .
5. 회사들이 4일쯤쉽니다 .
=> Các cơ quan hầu như được nghỉ 4 ngày .
6. 원단절 이제일즐겁습니다 .
=> Tết ta là ngày vui nhất trong năm .
7. 그날이국가의 중요 한축일 이 라서아주즐겁습니다 .
=> Ngày lễ quốc khánh là ngày quan trọng của Quốc Gia rất vui nhộn .
8. 종교식날때문에쉬지않습니다 .
=> Lễ Giáng Sinh không được nghỉ đó là ngày lễ của tôn giáo .
9. 친구들에게크리스마스카드를보내야합니다 .
=> Tôi phải gửi thiệp Giáng Sinh cho bạn bè .
10. 저도 어린이들과친한사람에게 선물을준비해야합니다 .
=> Tôi cũng phải chuẩn bị quà cho người thân và các em nhỏ .
11. 기숙사에서 Noel 즐거운친목모임을준비하고있어요 .
=> Chúng tôi cũng chuẩn bị dạ hội Noel tại kí túc xá .
12. 한번있어요 .2원 14일입니다.
=> Chỉ có duy nhất một ngày lễ tình nhân vào 14-2.
Hi vọng bài Tiếng Hàn giao tiếp chủ đề các ngày lễ có thể giúp ích cho bạn trong quá trình giao tiếp thực tế! 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác