Đang thực hiện

Tiếng Hàn giao tiếp chủ đề chuẩn bị đi du lịch Hàn Quốc

Thời gian đăng: 31/05/2016 13:50
Hãy cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL bổ sung các mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp chủ đề chuẩn bị đi du lịch Hàn Quốc. Hi vọng nó  có thể giúp ích trong chuyến du lịch đến xứ sở Kim Chi của các bạn trở nên thuận lợi, thú vị hơn rất nhiều đấy!
Tiếng Hàn giao tiếp chủ đề chuẩn bị đi du lịch Hàn Quốc
Tiếng Hàn giao tiếp chủ đề chuẩn bị đi du lịch Hàn Quốc
Hãy cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL bổ sung các mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp chủ đề chuẩn bị đi du lịch Hàn Quốc. Hi vọng nó  có thể giúp ích trong chuyến du lịch đến xứ sở Kim Chi của các bạn trở nên thuận lợi, thú vị hơn rất nhiều đấy!
1. 당신이 우리 여행가방을 싸야 해요!
tangshini uri yeohaenggabangeul ssaya haeyo!
Bạn phải xếp / sắp cái va li của chúng ta!
2. 아무 것도 잊어버리면 안 돼요!
amu keot-do ijeobeorimyeon an dwaehyo!
Bạn không được quên gì hết!
3. 당신은 큰 여행가방이 필요해요!
tangshineun geun yeohaenggabangi pilyohaeyo!
Bạn cần một cái va li to!
4. 여권을 잊지 마세요!
yeokwoneuri-jji maseyo!
Đừng quên hộ chiếu!
5. 비행기 표를 잊지 마세요!
bihaenggi pyoreuri-jji maseyo!
Đừng có quên vé máy bay!
6. 여행자 수표를 잊지 마세요!
yeohaengja supyoreuri-jji maseyo!
Đừng quên ngân phiếu du lịch!
7. 선탠 로션을 가져 가세요.
seontaen rosyeoneul kajyeo kaseyo.
Nhớ mang theo kem chống nắng.
8. 선글라스를 가져 가세요.
seonkeu-llaseureul kajyeo kaseyo.
Nhớ mang theo kính râm.
9. 햇빛 차단용 모자를 가져 가세요.
haesbit chadanyong mojareul kajyeo kaseyo.
Nhớ mang theo mũ.
Học tiếng hàn trực tuyến lần đầu có mặt tại Việt Nam
Học tiếng hàn trực tuyến lần đầu có mặt tại Việt Nam
10. 지도를 가져 가고 싶어요?
jidoreul kajyeo ka-go shipeoyo?
Bạn muốn mang theo bản đồ đường không?
11. 여행 책자를 가져 가고 싶어요?
yeohaeng chaekjareul kajyeo ka-go shipeoyo?
Bạn muốn có người hướng dẫn không?
12. 우산을 가져 가고 싶어요?
usaneul kajyeo ka-go shipeoyo?
Bạn muốn mang theo ô / dù không?
13. 바지와, 셔츠와, 양말을 꼭 가져 가세요.
bajiwah, syeocheuwah, yangma-reul kkok kajyeo kaseyo.
Nhớ đến quần, áo sơ mi, tất.
14. 넥타이와, 벨트와, 자켓을 꼭 가져 가세요.
nektayiwah, bel-teuwah, ja-geseul kkok kajyeo kaseyo.
Nhớ đến ca vát, thắt lưng / dây lưng, áo khoác.
15. 잠옷과, 나이트 가운과, 티셔츠를 꼭 가져 가세요.
jamotkwah, na-iteu ka-unkwah, tisyeocheureul kkok kajyeo kaseyo.
Nhớ đến quần áo ngủ và áo sơ mi.
16. 당신은 신발과, 샌들과 부츠가 필요해요.
tangshineun shinbal-kwah, saendeul-kwah bucheuga pilyohaeyo.
Bạn cần giày, dép và giày cao cổ.
17. 당신은 손수건과, 비누와, 손톱깍이가 필요해요.
tangshineun sonsugeonkwah, binuwah, sontob-kkagi-ga pilyohaeyo.
Bạn cần khăn tay, xà phòng và một kéo cắt móng tay.
18. 당신은 빗과, 칫솔과, 치약이 필요해요.
tangshineun bitkwah, chissol-kwah, chiyagi pilyohaeyo.
Bạn cần một cái lược, một bàn chải đánh răng và thuốc đánh răng.
Trên đây là những kinh nghiệm tiếng hàn giao tiếp chủ đề đi du lịch hàn quốc mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn được chia sẻ với các bạn. Hy vọng những kinh nghiệm học trên có thể giúp các bạn học tốt tiếng hàn

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác