Thời gian đăng: 10/11/2015 15:02
Đến hẹn lại nên, hôm nay, Tiếng Hàn SOFL sẽ cùng các bạn học bài Tiếng Hàn sơ cấp 2- bài 1: Rất vui được biết các bạn.
Với bài này chúng tôi sẽ giúp các bạn tích lũy vốn từ vựng và cấu trúc ngữ pháp câu: rất vui được biết các bạn. Còn chần chừ gì nữa, hãy lấy giấy bút ra và học với chúng tôi nào.
1. Từ vựng (어휘) :
- 단어/어휘 : từ vựng
- 아들 : con trai
- 부터: bắt đầu
- 기쁘다: vui
- 알다: biết
- 여러분: mọi người
- 게 되다 : được ~
- 급: cấp
- 소개 (하다): giới thiệu
- 라고 하다 : ~ gọi là
- 동안: trong khoảng (thời gian)
- 달: tháng (đơn vị đếm)
- 되다: được
- ~ 주일/ 주: tuần
- 년: năm
- 나라: đất nước
- 파리 : Thủ đô Paris
- 태권도: Taekwondo
- ~ 개월: tháng (dùng để nói số tháng)
- 시간 : thời gian, tiếng đồng hồ (đơn vị đếm)
- 설악산: núi Soraksan (ở HQ)
- 신입생 : Sinh viên năm nhất.
2. Hội thoại (회화) :
- [선생님]: 안녕하세요? 여러분 .
[Giáo viên] Chào các bạn
- [학생들]: 안녕하세요? 선생님.
[Học sinh] Chào thầy ạ
- [선생님]: 내 이름은 최영임니다. 오늘부터 2급반을 가르치게 되었어요, 만나서 반갑습니다. 여러분, 자기소개를 해보세요, 이학생부터 해볼까요?
[Giáo viên] : Tôi là Choiyoung. Từ hôm nay tôi sẽ dạy lớp cấp 2, rất vui được gặp các bạn. Các bạn hãy tự giới thiệu bản thân nào, bắt đầu từ bạn này nhé ?
- [앙리] : 안녕하세요? 저는 앙리라 합니다. 일 년 동안 한국말과 역사를 공부하러 왔어요. 파리에서 한국어를 다섯 달 배웠지만 잘 못해요. 여러분 알게 되어 참 기쁩니다.
[Angri] Xin chào. Em là Angri. Em đã học lịch sử và tiếng Hàn Quốc trong một năm rồi. Ở Paris em đã học tiếng Hàn được 5 tháng nhưng chưa giỏi. Rất vui được biết các bạn.
3. Ngữ pháp (문법):
*. V-게 되다: xuất hiện ~, trở thành ~, được ~ (nối 2 động từ với nhau)
- 베트남에 관해서는 당신을 알고 있어야합니다.: Vì đến Việt Nam nên được biết bạn.
- 매운 음식을 못 먹었는데 한국에 와서 먹게 되었어요 : Không biết ăn cay, đến Hàn Quốc thì biết ăn cay
+ N은/는 n 이/가 되다 : trở thành, được nên
- 내 동생은 신입생이되었다. : Em trai tôi đã trở thành sinh viên năm nhất.
- 내년에 내가 졸업. : Sang năm tôi sẽ ra trường.
*. N을/를 소개하다 : Giới thiệu
- 제 동생을 소개하겠습니다 : Tôi sẽ giới thiệu em trai của tôi
- 월슨 씨는 나에게 친구를 소개했습니다 : Wilson giới thiệu bạn cho tôi
*. N부터: từ, bắt đầu từ…
- 전에 과일을 먹어 : Ăn trái cây trước
- 9 월부터 학습을 시작합니다 : Bắt đầu học từ tháng 9
*. N (이)라고 하다: được gọi là, tên là
- 저는 김철수라고 합니다 = 제 이름은 김철수 입니다.
Tôi được gọi là Kim Cheolsoo = Tên tôi là Kim Cheolsoo.
4. Cách dùng từ (어휘와 표현):
*. 여러분 : mọi người, các bạn, quý vị (dùng khi phát biểu trước đám đông, hội nghị ,…)
- 늘부터 여러분과 같이 공부하게 되었어요 : Từ hôm nay tôi sẽ học chung với các bạn
*.V-게 되어(서) 반갑다(기쁘다) : rất vui vì~/ rất vui được ~
- 여러분을 만나게 되어 반갑습니다 : Rất vui được gặp các bạn
*. N 에게 N을/를 가르치다 : dạy (cái gì) ~ cho (ai) ~/ chỉ ~
- (저에게) 영어 좀 가르쳐 주세요 : Làm ơn dạy tiếng Anh cho tôi
*. 자기 N : Bản thân, cá nhân, tự mình
- 자기 소개를 해 봅시. 다 : Hãy tự giới thiệu về mình
*. 년, 달[개월], 주일[주], 시간 : Năm, tháng, tuần, giờ (tiếng)
- 일 년 : 1 năm, 삼 년: 3 năm
- 한 달 (일 개월): 1 tháng, 네 달 (사 개월) : 4 tháng
- 일 주일 (일 주) : 1 tuần, 이 주일 (이 주) : 2 tuần
- 한 시간 : 1 giờ (1 tiếng), 두 시간: 2 giờ (2 tiếng)
*. N 동안 : trong thời kỳ, trong giai đoạn, trong khoảng thời gian
- 삼 년 동안 한국에서 살았어요 : Tôi sống ở HQ 3 năm
- 한국말을 얼마 동안 배웠어요? : Bạn đã học tiếng HQ trong bao lâu?
Cũng giống như Việt Nam, thế giới ngôn ngữ Hàn Quốc rất bao la, rộng lớn. Hãy luôn luôn đồng hành cùng chúng tôi - Tiếng Hàn SOFL để chinh phục con đường học tiếng Hàn của các bạn nhé. Và cuối cùng cảm ơn các bạn theo dõi bài viết và chúc các bạn thành công nhé.
Với bài này chúng tôi sẽ giúp các bạn tích lũy vốn từ vựng và cấu trúc ngữ pháp câu: rất vui được biết các bạn. Còn chần chừ gì nữa, hãy lấy giấy bút ra và học với chúng tôi nào.
1. Từ vựng (어휘) :
- 단어/어휘 : từ vựng
- 아들 : con trai
- 부터: bắt đầu
- 기쁘다: vui
- 알다: biết
- 여러분: mọi người
- 게 되다 : được ~
- 급: cấp
- 소개 (하다): giới thiệu
- 라고 하다 : ~ gọi là
- 동안: trong khoảng (thời gian)
- 달: tháng (đơn vị đếm)
- 되다: được
- ~ 주일/ 주: tuần
- 년: năm
- 나라: đất nước
- 파리 : Thủ đô Paris
- 태권도: Taekwondo
- ~ 개월: tháng (dùng để nói số tháng)
- 시간 : thời gian, tiếng đồng hồ (đơn vị đếm)
- 설악산: núi Soraksan (ở HQ)
- 신입생 : Sinh viên năm nhất.
2. Hội thoại (회화) :
- [선생님]: 안녕하세요? 여러분 .
[Giáo viên] Chào các bạn
- [학생들]: 안녕하세요? 선생님.
[Học sinh] Chào thầy ạ
- [선생님]: 내 이름은 최영임니다. 오늘부터 2급반을 가르치게 되었어요, 만나서 반갑습니다. 여러분, 자기소개를 해보세요, 이학생부터 해볼까요?
[Giáo viên] : Tôi là Choiyoung. Từ hôm nay tôi sẽ dạy lớp cấp 2, rất vui được gặp các bạn. Các bạn hãy tự giới thiệu bản thân nào, bắt đầu từ bạn này nhé ?
- [앙리] : 안녕하세요? 저는 앙리라 합니다. 일 년 동안 한국말과 역사를 공부하러 왔어요. 파리에서 한국어를 다섯 달 배웠지만 잘 못해요. 여러분 알게 되어 참 기쁩니다.
[Angri] Xin chào. Em là Angri. Em đã học lịch sử và tiếng Hàn Quốc trong một năm rồi. Ở Paris em đã học tiếng Hàn được 5 tháng nhưng chưa giỏi. Rất vui được biết các bạn.
3. Ngữ pháp (문법):
*. V-게 되다: xuất hiện ~, trở thành ~, được ~ (nối 2 động từ với nhau)
- 베트남에 관해서는 당신을 알고 있어야합니다.: Vì đến Việt Nam nên được biết bạn.
- 매운 음식을 못 먹었는데 한국에 와서 먹게 되었어요 : Không biết ăn cay, đến Hàn Quốc thì biết ăn cay
+ N은/는 n 이/가 되다 : trở thành, được nên
- 내 동생은 신입생이되었다. : Em trai tôi đã trở thành sinh viên năm nhất.
- 내년에 내가 졸업. : Sang năm tôi sẽ ra trường.
*. N을/를 소개하다 : Giới thiệu
- 제 동생을 소개하겠습니다 : Tôi sẽ giới thiệu em trai của tôi
- 월슨 씨는 나에게 친구를 소개했습니다 : Wilson giới thiệu bạn cho tôi
*. N부터: từ, bắt đầu từ…
- 전에 과일을 먹어 : Ăn trái cây trước
- 9 월부터 학습을 시작합니다 : Bắt đầu học từ tháng 9
*. N (이)라고 하다: được gọi là, tên là
- 저는 김철수라고 합니다 = 제 이름은 김철수 입니다.
Tôi được gọi là Kim Cheolsoo = Tên tôi là Kim Cheolsoo.
4. Cách dùng từ (어휘와 표현):
*. 여러분 : mọi người, các bạn, quý vị (dùng khi phát biểu trước đám đông, hội nghị ,…)
- 늘부터 여러분과 같이 공부하게 되었어요 : Từ hôm nay tôi sẽ học chung với các bạn
*.V-게 되어(서) 반갑다(기쁘다) : rất vui vì~/ rất vui được ~
- 여러분을 만나게 되어 반갑습니다 : Rất vui được gặp các bạn
*. N 에게 N을/를 가르치다 : dạy (cái gì) ~ cho (ai) ~/ chỉ ~
- (저에게) 영어 좀 가르쳐 주세요 : Làm ơn dạy tiếng Anh cho tôi
*. 자기 N : Bản thân, cá nhân, tự mình
- 자기 소개를 해 봅시. 다 : Hãy tự giới thiệu về mình
*. 년, 달[개월], 주일[주], 시간 : Năm, tháng, tuần, giờ (tiếng)
- 일 년 : 1 năm, 삼 년: 3 năm
- 한 달 (일 개월): 1 tháng, 네 달 (사 개월) : 4 tháng
- 일 주일 (일 주) : 1 tuần, 이 주일 (이 주) : 2 tuần
- 한 시간 : 1 giờ (1 tiếng), 두 시간: 2 giờ (2 tiếng)
*. N 동안 : trong thời kỳ, trong giai đoạn, trong khoảng thời gian
- 삼 년 동안 한국에서 살았어요 : Tôi sống ở HQ 3 năm
- 한국말을 얼마 동안 배웠어요? : Bạn đã học tiếng HQ trong bao lâu?
Cũng giống như Việt Nam, thế giới ngôn ngữ Hàn Quốc rất bao la, rộng lớn. Hãy luôn luôn đồng hành cùng chúng tôi - Tiếng Hàn SOFL để chinh phục con đường học tiếng Hàn của các bạn nhé. Và cuối cùng cảm ơn các bạn theo dõi bài viết và chúc các bạn thành công nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288