Đang thực hiện

Tìm hiểu ngữ pháp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu với cấu trúc V/A~다고 하다 (Mọi người tin rằng~)

Thời gian đăng: 27/07/2017 09:56

Ngày hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục làm quen với ngữ pháp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu với mẫu câu V/A~다고 하다, tương đương với cấu trúc “It is said that….”, People believe that …. (Người ta tin rằng …)

Chú ý: Một số câu ví dưới đây có thể không được tự nhiên, không được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày của người bản địa. Mục đích là để minh họa cho cấu trúc ngữ pháp mà thôi.

ví dụ về ngữ pháp tiếng hàn cho nười mới bắt đầu
Ví dụ về ngữ pháp tiếng hàn cho nười mới bắt đầu

19 mẫu ví dụ ngữ pháp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

1. 제주도는 겨울에도 춥지 않다고 해요.

Chê chu tô nưn gyo ul ê tô chup chi an ta gô hê yo.

Người ta nói đảo Jeju ngay cả trong mùa đông cũng không lạnh.

2. 이 선생님은 언제 한국에 가신다고 해요?

I son seng nim ưn on chê han gúc ê ga sin ta gô hê yo.

Người ta nói bao giờ thì thầy Kim đi Hàn Quốc?

3. 그 집 뒤에 푸른 잔디밭이 있다고 해요.

Gư chip tuy ê pu rưn chan ti bati ita gô he yo.

Người ta nói phía sau ngôi nhà đó có bãi cỏ xanh.

4. 미자는 배우같이 아름답다고 해요.

Mi cha nưn pe u gati a rưm tap ta gô he yo.

Người ta nói Mija đẹp như một diễn viên vậy.

5. 누가 이 사진을 찍었다고 해요?

Nu ga i sa chin eul chik ota gô he yo?

Họ nói bức ảnh này ai chụp?

6. 김 선생님은 담배를 많이 피우신다고 해요.

Kim son seng nim ưn tam be reul mani pi u sin ta gô he yo.

Họ nói thầy Kim hút thuốc nhiều.

7. 그 분은 일본 분이라고 해요.

Gư bunuwn il bôn bôn i ra gô he yo.

Họ nói anh ấy là người Nhật.

8. 그는 담배를 안 피우겠다고 해요.

Gư nưn tam be reul an pi u geta gô he yo.

(Anh ấy nói là) sẽ không hút thuốc nữa.

9. 김 교장선생님은 금년에 한국에 안 가시겠다고 해요.

Kim gyo chang son nim ưn geum nyeon ê hanguk ê an gái geta gô he yo.

Thầy hiệu trưởng Kim nói rằng trong năm nay thầy ấy sẽ không đến Hàn Quốc.

Học tiếng Hàn trực tuyến lần đàu tại Việt Nam
Học tiếng Hàn trực tuyến lần đàu tại Việt Nam

10. 김 교수님의 조수는 어제 집에 있었다고 했어요.

Kim gyo su nim ưi chô su nưn o chê chip ê itota gô he so yo.

Người trợ giảng của giáo sư Kim có nói rằng anh ấy ở nhà hôm qua.

11. 그는 아침에 출근하겠다고 했어요.

Gư nưn a chim ê chul gưn ha geta gô he so yo.

(Anh ấy nói rằng) sẽ đi làm vào buổi sáng.

12. 그는 매일 신문을 읽었다고 해요.

Gư nưn mae il sin mun eul ilkota gô he yo.

Họ nói anh ấy từng đọc sách hàng ngày.

13 저 중국 사람은 김치를 먹는다고 해요.

Cho chung guk sa ram ưn kim chi reul mok nưn ta gô he yo.

Người ta nói rằng người Trung Quốc đó đã ăn kim chi.

14. 호텔에 빈 방이 없다고 해요.

Hô thel ê bin bangi op ta gô he yo.

Họ nói không còn có phòng trống ở khách sạn.

15. 그 분이 매일 한국 음식을 먹는다고 해요.

Gư buni maeil hanguk ưm sikeul mok nưn ta gô he yo.

Họ nói ông ấy thường ăn món ăn Hàn Quốc mỗi ngày.

16. 김 선생은 지금 시간이 없다고 해요.

Kim son seng ưn chi geum si gani op ta gô he yo.

Người ta nói ông Kim không có thời gian bây giờ.

17. 어제 그는 집에 늦게 돌아왔다고 해요.

O chê gư nưn chip ê neut ge tola oata gô he yo.

Họ nói hôm qua anh ấy về nhà muộn.

18. 그 미국 학생은 내년부터 한국말을 배우겠다고 했어요.

Gư mi guk hak seng ưn nae nyeon butho han guk mal eul be u geta gô he so yo.

Cậu học sinh người Mỹ nói rằng cậu ta sẽ học tiếng Hàn.

19. 김 교수님은 벌서 퇴근하셨다고 해요.

Kim gyo su nim ưn beol so thuê geun ha gyet ta gô he yo.

Họ nói giáo sư Kim đã tan sở rồi.

Trên đây là các ví dụ căn bản với ngữ pháp tiếng Hàn cho người mới bắt đầu trong cấu trúc  V/A~다고 하다. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tập tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác