Đang thực hiện

100 Từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong sinh hoạt hàng ngày

Thời gian đăng: 23/08/2017 14:29

Trong cuộc sống hàng ngày, muốn giao tiếp được bạn bắt buộc phải có từ vựng. Để bạn bắt nhịp nhanh với người Hàn Quốc, hãy cùng SOFL chinh phục 100 từ vựng tiếng Hàn thông dụng ngay sau đây.
 

tu vung tieng han thong dung
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng

100 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong sinh hoạt hàng ngày

1. 소리치다:[so-ri-chi-ta]:  Gọi

2 . 기다리다: Đợi

3 . 찾다: Tìm

4 . 기대다: Dựa vào

5 . 잡다: [jap-ta]: Nắm lấy

6 . 옮기다: [olgita]: Chuyển

7 . 떨어지다: [teorojita]: Rơi

8 . 내려놓다 : [nae-ryeo-no-da]: Bỏ xuống

9 . 대다: [dae-ta]: Sờ

10 . 열다: [yeol-ta]: Mở ra

11 . 닫다: [tatta]: Đóng

12 . 붓다: [butta]: Đổ

13 . 채우다: [chae-u-ta]: Lấp đầy

14 . 흔들다:[heun-deul-ta]: Dao động

15 . 비우다: [bi-u-da]: Bỏ trống

16 . 던지다: [teon-ji-ta]: Ném

17 . 잡다: [jap-ta]: Bắt, nắm lấy

18 . 밀다: [mil-ta]: Đẩy

19 . 깨뜨리다: [kae-teu-ri-ta]: Đánh vỡ

20 . 따르다: [ta-reu-ta]: Đi theo

21 . 당기다: [dang-gi-ta]: Kéo

22 . 도망가다: [mo-mang-ga-ta]: Bỏ chạy

23 . 미끄럽다: [mi-keu-reop-ta]: Trượt

24 . 가다: [ga-ta]: Đi

25 . 숨기다: [sum-gi-ta]: Giấu

26 . 오다: [o-ta]: Đến

27 . 먹다: [meok-ta]: Ăn

28 . 공부하다:[gong-bu-ha-da]: Học

29 . 마시다: [ma-si-da]: Uống

30 . 일하다: [il-ha-ta]:Làm việc

31 . 만나다: [man-na-da]: Gặp

32 . 모르다: [mo-reu-da]: Không biết

33 . 말하다: [mal-ha-ta]: Nói

34 . 사랑하다: [sa-rang-ha-ta]: Yêu

35 . 듣다: [teutta]: Nghe

36 . 울다: [ul-ta]: Khóc

37 . 읽다: [il-ta]: Đọc

38 . 사다: [sa-ta]: Mua

39 . 쓰다: [sseu-ta]: Viết

40 . 팔다[pal-ta]: Bán

41 . 이해하다: [i-hae-ha-ta]: Hiểu

42 . 웃다: [utta]: Cười

43 . 좋아하다: [jo-a-ha-da]: Thích

44 . 주다: [ju-da]: Cho

45 . 가르치다: [ga-reu-chi-da]: Dạy học

46 . 쉬다: [suy-da]: Nghỉ ngơi

47 . 세탁하다: [se-thak-ha-da]: Giặt giũ

48 .집을 닦다: [jip-eul-tak-da]: Lau nhà

49. 청소하다: [cheong-so-ha-da]: Dọn dẹp

50. 세 수 하 다: [se-su-da-da]: Rửa tay/mặt

51 . 산 책 하 다: [san-chaek-ha-da]: Đi dạo

52 . 쇼 핑 하 다: [syo-ping-ha-da]: Đi mua sắm

53. 전화하다: [jeon-hoa-ha-da]: Gọi điện

54. 보 다: [bo-da]: Xem(TV)

55 . 신문 을 읽습니다: [sin-mun-eul ilseumita]: Đọc báo

56. 운전하다: [un-cheon-ha-da]: Lái xe

57. 찍다: [chitta]: Chụp ảnh

58 . 생각하다: [saeng-gak-ha-da]: Suy nghĩ

59 . 닫다: [tatta]: Đóng cửa

60 . 벗 다: [beotta]: Cởi đồ

61 . 입 다: [ipta]: Mặc đồ

62 . 옷을 갈아입다: [ot-seul-garaipta]: Thay đồ

63 .부르다: [bu-reu-da]: hát, kêu, gọi

64 . 노래하다:[no-rae-ha-da]: Hát

65 . 알다: [al-ta]: Biết

66 . 요리하다: [yo-ri-ha-da]: Nấu(Cơm)

67 . 샤 워하다: [sya-wo-ha-da]: Tắm

68 . 그리다[geu-ri-da]: Vẽ

69 . 놀다: [nol-da]: Chơi

70 . 이 야 기 하 다: [i-ya-gi-ha-da]: Nói chuyện

71 . 대답하다: [dae-tap-ha-da]: Trả lời

72 . 아프다: [a-peu-da]: Đau

73 . 운동하다:[un-dong-ha-da]: Tập thể dục

74 . 그립다 , 보고싶다: [geu-rip-da], [bo-go-sip-ta]: Nhớ

75 . 식사하다: [sik-sa-ha-da]: Ăn

76 . 담배를 피우다: [dam-bae-reul  pi-u-da]: Hút thuốc lá

77 . 때리다: [tae-ri-ta]: Đánh, đập

78 . 서다: [so-ta]: Đứng

79 . 죽다: [juk-ta]: Chết

80 . 살다: [sal-ta]: Sống

81 . 죽이다: [juki-ta]: Giết chết

82 . 취하다: [chuy-ha-da]: Say

83 . 욕하다: [yok-ha-da]: Chửi mắng

84 . 앉다: [an-ta]: Ngồi

85 . 하다: [ha-da]: Làm

86 . 씻다: [ssitta]: Rửa

87 . 빨다: [palta]: Giặt

88 . 청소하다: [cheongsohada]: Dọn vệ sinh

89 . 초청하다: [chocheonghada]: Mời

90 . 드리다: [deurida]: Biếu, tang

91 . 팔다: [palta]: Bán

92 . 놓다:[no-da]: Đặt, để

93 . 머무르다: [mo-mu-reu-da]: Trú, ngụ, ở

94 . 바꾸다: [ba-gu-da]: Đổi, thay, chuyển

95 . 날다: [nal-da]: Bay

96 . 훔치다: [hum-chi-da]: Ăn cắp

97 . 속이다: [soki-da]:Lừa gạt

98 . 내려가다: [nae-lyeo-ga-da]: Xuống

99 . 올라가다: [ola-gada]: Đi lên

100 . 주다: [ju-da]: Cho

Cách học từ vựng tiếng Hàn thông dụng

Từ vựng tiếng Hàn thông dụng là các từ thường được dùng trong đời sống hàng ngày, hay xuất hiện trong nhiều tình huống hội thoại khác nhau. Trong giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày, các bạn có thể sẽ phải vận dụng nhiều cụm từ này vào công việc và sinh hoạt của bản thân. Chính vì lý do này, các bạn cần tích lũy và trau dồi thêm cho mình nhiều từ vựng tiếng Hàn thông dụng cần thiết.

Với 4 bước cơ bản dưới đây, các bạn sẽ thấy việc học từ vựng tiếng Hàn của mình trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết:

*Bước 1: Học các chủ đề mình yêu thích và có hứng thú tìm hiểu. Với những chủ đề gần gũi với cuộc sống của bạn, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ và tiếp xúc với các sự vật, sự việc có liên quan đến những từ vựng đó.

*Bước 2: Yêu cầu bản thân mỗi ngày đều phải học từ vựng. Dù bạn tự học hay đến các trung tâm thì bạn cũng nên chủ động trong việc tự học của mình.

*Bước 3: Ghi chép cả từ vựng tiếng Hàn, phiên âm quốc tế và nghĩa của từ. Có như vậy bạn mới học từ một cách khoa học và hiệu quả.

*Bước 4: Với mỗi từ vựng các bạn nên tìm thêm cho mình một ví dụ cụ thể, có thể là các cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn đã được học. Từ đó vừa nhớ được từ, vừa nhớ được ngữ pháp.

Qua bài học 100 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong sinh hoạt hàng ngày, Trung tâm tiếng Hàn SOFL hy vọng các bạn sẽ tìm thêm được cho mình nhiều chủ đề thật hữu ích và gần gũi với cuộc sống của mình. Chúc các bạn thành công.

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác