Đang thực hiện

Tổng hợp 85 động từ tiếng Hàn thông dụng nhất hiện nay

Thời gian đăng: 08/02/2017 22:27

Bạn đã biết những động từ tiếng Hàn thông dụng nhất hiện nay chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

 

Học từ vựng tiếng hàn thông dụng
Học từ vựng tiếng hàn thông dụng


 

Các động từ thông dụng trong Hàn ngữ cũng chính là những động từ được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống thường ngày như sinh hoạt, làm việc của người bản xứ. Nếu bạn đang ở trình độ tiếng Hàn sơ cấp, thì bài viết tổng hợp các động từ dưới đây sẽ vô cùng hữu ích với bạn. Nắm vững được những động từ tiếng Hàn thông dụng này, người học sẽ tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Hàn.
 

Từ vựng tiếng Hàn rất đa dạng và là ngôn ngữ chắp dính, chúng được sắp xếp theo các lĩnh vực khác nhau để giúp người học dễ dàng ghi nhớ hơn. Động từ tiếng Hàn thường được nhận dạng bởi đuôi từ ~다 , chẳng hạn như 만나다 , 하다 , 좋아하다, ... và những động từ bất quy tắc khác.
 

Để việc học tiếng Hàn chuyên sâu cũng như giao tiếp thông dụng thì bạn cần phải nắm chắc những động từ được sử dụng thường xuyên nhất hiện nay, với tần suất xuất hiện rất nhiều trong các cuộc nói chuyện thường ngày, trong tài liệu học, bài hát hay những bộ phim truyền hình bằng tiếng Hàn Quốc.  
 

Bài dưới đây là danh sách các động từ tiếng Hàn thông dụng do trung tâm tiếng Hàn SOFL sưu tầm và biên soạn, được bổ sung thêm phần phiên âm tiếng Việt, giúp các bạn học viên dễ dàng vừa học từ vừa học cách phát âm ở trình độ căn bản.  
 

Kinh nghiệm học tiếng hàn online hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng hàn online hiệu quả


 

Các động từ tiếng Hàn thông dụng trong cuộc sống hàng ngày

 

1. Uống - 마시다 (ma-si-tà)

2. Ăn - 먹다 (mok-tà)

3. Mặc - 입다( ip-tà)

4. Đánh, đập - 때리다 (t'e-ri-tà)

5. Nói - 말하다 (mal-ha-tà)

6. Đứng - 서다 (so-tà)

7. Chết - 죽다 (chuk-tà)

8. Xem - 보다 (pô-tà)

9. Sống - 살다 (sal-tà)

10. Say - 취하다 (tsuy-ha-tà)

11. Giết - 죽이다 (chu-ki-tà)

12. Chửi mắng - 욕하다 (yok-ha-tà)

13. Ngồi - 앉다 (an-tà)

14. Học - 공부하다 (kông-pu-ha-tà)

15. Nghe - 듣다 (tưt-tà)

16. Đi - 가다 (ka-tà)

17. Đến - 오다 (ô-tà)

18. Làm - 하다 (ha-tà)

19. Rửa - 씻다 sit-tà)

20. Giặt - 빨다 (p'al-tà)

21. Nghỉ - 쉬다 (suy-tà)

22. Nấu - 요리하다 (yô-ri-ha-tà)

23. Dọn vệ sinh - 청소하다 (tsong-sô-ha-tà)

24. Ăn cơm - 식사하다 (sik-sa-ha-tà)

25. Mời - 초청하다 (tsô-tsong-ha-tà)

26. Yêu - 사랑하다 (sa-rang-ha-tà)

27. Biếu, tặng - 드리다 (tư-ri-tà)

28. Bán - 팔다 (phal-tà)

29. Đặt, để - 놓다 (nôt-tà)

30. Mua - 사다 (sa-tà)

31. Viết - 쓰다 (s'ư-tà)

32. Trú, ngụ, ở - 머무르다 (mo-mu-ri-tà)

33. Đợi, chờ - 기다리다 (ki-ta-ri-tà)

34. Đổi, thay, chuyển - 바꾸다 (pa-k'u-tà)

35. Ăn cắp - 훔치다 (hum-tsi-tà)

36. Bay - 날다 (nal-tà)

37. Lừa gạt - 속이다 (sô-ki-tà)

38. Lên - 올라가다 (ô-la-ka-tà)

39. Xuống - 내려가다 (ne-ryo-ka-tà)

40. Cho - 주다 (chu-tà)

41. Mang đi - 가져가다 (ka-chyo-ka-tà)

42. Mang đến - 가져오다 (ka-chyo-ô-tà)

43. Gọi - 부르다 (pu-rư-tà)

45. 44. Ghét - 싫다 (sil-tà)

46. Thích - 좋아하다 (chô-ha-ha-tà)

47. Gửi - 보내다 (pô-ne-tà)

48. Muốn (làm gì đó) động từ +고싶다 (kô-sip-tà)

49. Mong muốn - 빌다 (pil-tà)

50. Muốn làm - 하고싶다 (ha-kô-sip-tà0

51. Kéo - 당기다 (tang-ki-tà)

52. Chạy - 뛰다 (tuy-tà)

53. Đẩy - 밀다 (mil-tà)

54. Trách móc - 책망하다 (tsek-mang-ha-tà)

55. Cháy - 타다 (tha-tà)

56. Biết - 알다 (al-tà)

57. Hiểu - 이해하다 (i-he-ha-tà)

58. Không biết - 모르다 (mô-rư-tà)

59. Quên - 잊다 (it-tà)

60. Ngủ - 자다 (cha-tà)

61. Nhớ - 보고싶다 (pô-kô-sip-tà)

62. Thức dậy - 일어나다 (i-ro-na-tà)

63. Chuẩn bị - 준비하다 (chun-pi-ha-tà)

64. Đếm - 계산하다 (kyê-san-ha-tà)

65. Bắt đầu - 시작하다 (si-chak-ha-tà)

66. Họp - 회의하다 (huê-i-ha-tà)

67. Gặp - 만나다 (man-na-tà)

68. Phê bình - 비평하다 (pi-phyong-ha-tà)

69. Nói chuyện - 이야기하다 (i-ya-ki-ha-tà)

70. Tán dóc - 잡담하다 (chap-tam-ha-tà)

71. Cãi nhau - 싸우다 (s'a-u-tà)

72. Khóc - 울다 (ul-tà)

73. Cười - 웃다 (ut-tà)

74. Hy vọng - 희망하다 (hưi-mang-ha-tà)

75. Đi về - 돌아가다 (tô-la-ka-ta)

76. Trở về - 돌아오다 (tô-la-ô-ta)

77. Đóng - 닫다 (tat-tà)

78. Tháo - 풀다 (phul-tà)

79. Mở - 열다 (yol-tà)

80. Chào - 인사하다 (in-sa-ha-tà)

81. Nhờ, phó thác - 부탁하다 (pu-thak-ha-tà)

82. Trả lời - 대답하다 (te-tap-ha-tà)

83. Hỏi - 묻다 (mut-tà)

84. Bỏ, từ bỏ - 포기하다 (phô-ki-ha-tà)

85. Chuyển - 전하다 (chon-ha-tà)

Trên đây là tổng hợp các động từ tiếng Hàn thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày của người Hàn Quốc. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn thành công!

 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác