Đang thực hiện

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về gia đình thông dụng nhất.

Thời gian đăng: 20/05/2017 10:36

Với những từ vựng tiếng Hàn về gia đình dưới đây sẽ là nguyên liệu giúp bạn chế biến ra những bài văn hoặc những cuộc giao tiếp hiệu quả về chủ đề vô cùng quen thuộc này.

Tù vựng tiếng hàn về gia đình
Tù vựng tiếng hàn về gia đình

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình nói chung

아빠/아버지/아버님/부친   a-ba/  a-bơ-chi/a-bơ-nim/ bu-shin: Cha/bố/ba

엄마/어머니/어머님/ 모친     ơm-ma ơ-mơ-ni/ơ-mơ-nim/ mô –shin:  Mẹ/má

아내 /à-ne/ : Vợ

남편 /nam-pyon/ : Chồng

오빠 /ô-ppa/ : Anh ( em gái gọi anh trai)

형 /hyong/ : Anh ( em trai gọi anh trai)

언니 /on-ni/ : Chị (em gái gọi chị gái)

누나 /nu-na/ : Chị ( em trai gọi chị gái)

동생 /đồng-seng/ : em

남동생 /nam-đồng-seng/ : em trai

여동생 /yò-đồng-seng/ : em gái

아들 /A tưl/ : con trai

딸 /Ttal/:  Con gái

맡형  /Mat hyơng /: Anh cả

장녀  /Chang nyơ/  :  chị cả

사촉 ,친척: anh ( chị em ) họ

대녀 /Te nyơ / con gái đỡ đầu

대자 /Te cha / con trai đỡ đầu

쌍동이  /Sang tung i/ con sinh đôi

수양 자녀  /Su yang cha nyơ / con nuôi

증손자 /Chưng soân cha / chắt

조카,손자  /Choâ kha , soân cha/ Cháu trai

조카딸 /choâ cha ttal / cháu gái

Từ vựng tiếng Hàn về bên nội

아버지쪽 /A bơ chi choâk/ : bên nội

할아버지 /ha-la-bơ-chi/ :   Ông nội

할머니 /hal-mơ-ni/ :   Bà nội

손자  /Soân cha/ :  Cháu nội trai

손녀 /Soân nyơ / :  Cháu nội gái

시아버지, 장인  /Si a bơ chi , chang in/ : Cha chồng ( vợ )

시어머니, 장모 / Si ơ mơ ni , chang moâ / : mẹ chồng ( vợ )

Xem thêm: Thông tin về tiếng hàn xuất khẩu lao động
Xem thêm: Thông tin về tiếng hàn xuất khẩu lao động tại sofl

며느리 ,자부  /Myơ nư ri , cha bu / con dâu

형수 , 자매  / Hyơng su , cha me / chị em dâu

작은아버지 cha-kưn-a-bơ-chi :Chú

삼촌 /sam-shôn/ : Chú họ

아버지의 , 아주머니 / A bơ chi eâ a chu mơ ni/  Cô

Từ vựng tiếng Hàn về bên ngoại

어머니쪽  /Ơ mơ ni choâk / bên ngoại

외할아버지  /uê -ha-la-bô-chi/  Ông ngoại

외할머니 /uê -hal-mơ-ni/  Bà ngoại

사위 xa-uy Con rể

외삼촌 uê -sam-shôn:  Cậu

이모 i-mô Dì

형부 hyơng-bu Anh rể

매제 me-chê Em rể

시위, 양자 /Sa uy , yang/ cha con rể

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về gia đình của trung tâm tiếng Hàn SOFL. Mong rằng với bài học này sẽ giúp ích cho mọi người, chúc bạn học tốt.

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác