Đang thực hiện

Tổng hợp ví dụ và 4 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng trong quá khứ

Thời gian đăng: 03/10/2017 13:44

Ngày hôm nay, Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giới thiệu đến các bạn 4 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng cùng các mẫu ví dụ trong bài viết dưới đây.

Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng
Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng

4 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng

V~(으)ㄴ 일이 있다 (đã từng có chuyện…)

V~(으)ㄴ 적이 있다 (đã từng có lúc…)

V~(으)ㄴ 일이 없다 (chưa từng có chuyện…)

V~(으)ㄴ 적이 없다 (chưa từng có lúc…)

일 /il/ chuyện, việc; 적/jeok/ lúc

Các ví dụ về 4 cấu trúc ngữ pháp thông dụng

1.그분을 전에 본 적이 있어요?

/geubuneul jeone bon jeogi isseoyo?/

Anh đã từng thấy anh ấy chưa?

(nguyên văn là: Có lúc đã thấy anh ấy trước đó phải không?)

2 이 책을 읽은 일이 있어요.

/I chaekeul ilgeun iri isseoyo/

Tôi đã từng đọc cuốn sách này rồi.

(nguyên văn là: Có chuyện (mình) đã đọc cuốn sách này.)

일본에서 산 일이 없어요.

/ilboneseo saniri eopseoyo/

Tôi chưa từng sống ở Nhật·Bản.

(nguyên văn là: Không có chuyện là đã từng sống ở Nhật·Bản)

한국 음식을 먹어 본 적이 없어요.

/Hanguk eumsikeul meokeo bonjeogi eoseoyo/

Tôi chưa từng thử ăn món ăn Hàn·Quốc.

(nguyên văn là: Không có lúc nào tôi đã thử ăn món ăn Hàn·Quốc.)

Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

전에 이 선생을 만난 일이 없어요.

/jeonei seonsaengeul mannaniri eopseoyo/

Trước đây tôi chưa từng gặp mặt ông Lee.

(nguyên văn là: Không có chuyện là đã gặp ông Lee trước đây.)

담배를 피운 일이 없어요?

/dambaereul piun iri eopseoyo?/

Anh chưa từng hút thuốc lá ư?

(nguyên văn là: Có chuyện đã từng hút thuốc lá không?)

7. 밤에 일하신 일이 있어요?

/bame ilhasin iri iseoyo/

Anh đã từng làm việc ban đêm chưa?

(nguyên văn: Có chuyện đã từng làm việc vào ban đêm không?)

8. 중국어를 배운 적이 없어요.

/junggukeoreul baeun jeogi eopseoyo/

Tôi chưa từng học tiếng Trung·Quốc.

(nguyên văn: Không có thời·điểm đã học tiếng Trung·Quốc).

9. 전에 담배를 피운 적이 있어요.

/jeone dambae piun jeogi isseoyo./

Trước đây tôi đã từng hút thuốc.

(nguyên văn: Trước đây có lúc tôi đã hút thuốc.)

10. 중국 음식을 먹어본 일이 없어요.

/jungguk eumsikeul meogeobon iri eopseoyo/

Tôi chưa từng thử ăn món ăn Trung·Quốc.

(nguyên văn: Không có chuyện là đã thử ăn các món ăn Trung·Quốc)

11. 병원에 입원하신 적이 있어요?

/byeong wone ipwonhasin jeoki isseoyo/

Anh đã từng nhập viện chưa?

(nguyên văn: Có lúc đã từng nhập·viện không?)

12. 술을 마신 일이 없어요?

/sureul masin iri eopseoyo/

Anh đã từng uống rượu chưa?

(nguyên văn là: Có chuyện là đã từng uống rượu không?)

Trên đây là các cấu trúc cùng với ví dụ nhằm giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng trong các trường hợp cụ thể. Để biết thêm nhiều mẫu câu cũng như các kiến thức, kinh nghiệm học ngữ pháp, từ vựng cũng như việc luyện các kĩ năng nghe nói tiếng Hàn trong thực tế, bạn đọc có thể tham khảo tại chuyên mục học tiếng Hàn mỗi ngày của Trung tâm Hàn ngữ SOFL chúng tôi. Chúc các bạn học ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng hiệu quả và thành công!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác