Đang thực hiện

Tự học tiếng Hàn cơ bản chuyên ngành khách sạn

Thời gian đăng: 02/07/2018 10:01

Tự học tiếng Hàn cơ bản qua các chủ đề về từ vựng giúp người học dễ ghi nhớ hơn. Và bài học hôm nay, mời các bạn cùng học chuyên đề khách sạn với tiếng Hàn SOFL nhé
 

Tự học tiếng Hàn cơ bản chuyên ngành khách sạn
Học tiếng Hàn chủ đề khách sạn

Kinh nghiệm tự học tiếng Hàn cơ bản từ vựng theo chủ đề

Trong tất cả các kỹ năng, phương pháp học từ vựng thì học theo chủ đề vẫn được đa số các học viên áp dụng nhiều nhất. Ngoài giúp ghi nhớ nhanh, thì còn khiến người đọc tập trung vào những chuyên đề mà mình cần nhất. Để học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, thì học viên cần xác định được trong môi trường giao tiếp tiếng Hàn, làm việc và trình độ thi TOPIK của mình đang cần gì. Ví dụ một người dự định muốn trở thành nhân viên kỹ thuật của công ty Hàn Quốc thì ngoài việc học chăm chỉ để có chứng chỉ TOPIK thì nên tập trung thêm vào các kiến thức về kỹ thuật, thông số bằng tiếng Hàn. 

Muốn học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề bạn nên dùng sticknote, flashcard, hình ảnh, sau đó phân chia ra học theo từng ngày. Ví dụ từ vựng tiếng Hàn về ngân hàng trọng tâm có khoảng 50 từ, bạn có thể chia ra mỗi ngày học 10 từ. Trươc tiên học phát âm, đọc từng từ một, kế đó sử dụng hình ảnh xáo lên, nhận biết các từ và đọc các mẫu câu, lấy ví dụ có cụm từ liên quan đến từ vựng đó. Tự học tiếng Hàn cơ bản theo cách này bạn sẽ thấy thay đổi nhanh chóng vốn từ của mình đấy.

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về ngành khách sạn

  • 웨이트리스: Nhân viên phục vụ nữ

  • 웨이터: nhân viên phục vụ nam

  • 후식: món tráng miệng

  • 주로 음식: các món chính

  • 음식: món ăn

  • 전채: món khai vị

  • 가격표: bảng giá

  • 메뉴: thực đơn

  • 삭당: nhà hàng

  • 팁, 사례금: tiền típ

  • 계산서: hóa đơn tính tiền

  • 퇴숙 시간: trả phòng

  • 머무르다/ 묵다: ở lại

  • 방 전화: số điện thoại phòng

  • 재떨이: cái gạt tàn thuốc lá

  • 옷장: tủ đứng

  • 양탄자, 가펫: cái thảm nhung

  • 안락 의자: cái ghế bành

  • 방열쇠: chiếc chìa khóa phòng

  • 여행 가방: cái vali

  • 운반인: người khuân vác

  • 청소부: nhân viên dọn vệ sinh

  • 급사: nhân viên tạp vụ

  • 숙박 자명부: sổ đăng ký của khách sạn

  • 호텔 직원: nhân viên của khách sạn

  • 호텔 매니저: quản lý của khách sạn

  • 더럽다: bẩn, dơ

  • 깨끗이: sạch sẽ sáng sủa, ngăn nắp

  • 편의 시설: trang thiết bị đầy đủ

  • 호화스러운: sang trọng, hào nhoáng

  • 선선하다: thoáng mát, dễ chịu

  • 편리하다: tiện nghi

  • 로비:  phía tiền sảnh

  • 연회방: phòng tiệc

  • 1인용 방: phòng đơn

  • 2인용 방: phòng đôi

  • 방을 예약하다: đã đặt phòng trước

  • 손님: khách đi thuê trọ

  • 일시 손님: khách trọ thời gian ngắn

  • 영빈관: nhà khách

    Tự học tiếng Hàn cơ bản chuyên ngành khách sạn
    Học từ vựng theo chủ đề

Một số mẫu câu cơ bản giao tiếp ở khách sạn

퇴실 수속을 부탁합니다: Tôi muốn trả phòng

체크아웃 시간을 …..시간 늦추고 싶은데요: Tôi muốn trả phòng muộn hơn…..giờ

포터를 올려 보내 주세요: Có thể cho người mang hành lý đến phòng của tôi được không

계산합시다: Tôi muốn thanh toán tiền

신용 카드 받습니까?: Có trả bằng thẻ được không?

여기에 서명을 부탁합니다: Xin vui lòng hãy ký tên ở đây.

Với chủ đề tự học tiếng Hàn cơ bản về khách sạn hôm nay, hi vọng các bạn đã có thêm cho mình những kiến thức mới. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn thành công!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác