Thời gian đăng: 21/01/2016 15:28
Phim ảnh là một trong những lĩnh vực quan trọng của nghệ thuật . Học các từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phim ảnh không những làm cho vốn từ vựng tiếng Hàn của bạn phong phú hơn mà còn giúp bạn hiểu hơn về nghệ thuật.
Bộ phim hàn này bạn có biết không?
Hàn Quốc , làn sóng văn hóa , phim ảnh Hàn Quốc đang " mê hoặc " rất nhiều thế hệ người Việt qua những thức phim nổi tiếng về tâm lí tình cảm , phim gia đình . Cũng nhờ đó mà các diễn viên Hàn Quốc cũng xây dựng được vị thế trong lòng người hâm mộ Việt .
Có nhiều thức phim Hàn Quốc cực kì nổi tiếng từ xưa đến nay như " Dae- chang-kưm ", " Vườn sao băng", "Vì sao đưa anh tới", " Phía đông vườn địa đàng"," Nấc thang lên thiên đường"... Bạn có là fan của các bộ film này ? Nếu thế việc học từ vựng về phim ảnh sẽ tăng thêm động lực trong quá trình chinh phục tiếng Hàn đấy .
2. 멜로 영화: phim tâm lí xã hội
3. 만화 영화: phim hoạt hình
4. 공포 영화: phim kinh dị
5. 에스에프 영화: phim khoa học viễn tưởng
6. 공상과학 영화: phim khoa học giả tưởng
7. 액션 영화: phim hành động
8. 코미디 영화: phim hài
9. 모험 영화: phim phiêu lưu
10. 탐정 영화:phim trinh thám
Xem thêm: học cách phát âm tiếng hàn chuẩn
11. 연극: kịch
12. 영화 제목: tiêu đề phim
13. 영화 감독: đạo diễn phim
14. 배우: diễn viên
15. 영화 배우: diễn viên điện ảnh
16. 팬: người hâm mộ (fan)
17. 연기하다: diễn xuất
18. 상영하다: trình chiếu
19. 매표소: nơi bán vé
20. 영화표: vé xem phim
21. 영화관: rạp chiếu phim
22. 상영 시간: giờ chiếu
23. 경치: cảnh
24. 매진: bán hết
25. 예매: mua trước
26. 예약하다: đặt trước
27. 예약되다: được đặt trước
28. 촬영하다: quay phim
29. 영화를 보다: xem phim
30. 캡션: phụ đề
Bài học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề phim ảnh đã được trung tâm tiếng Hàn SOFL sưu tầm và đăng tải ở phần cùng học tiếng Hàn, các bạn có thể tìm và tham khảo để nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn của mình hơn nhé . Trân Trọng!
Bộ phim hàn này bạn có biết không?
Có nhiều thức phim Hàn Quốc cực kì nổi tiếng từ xưa đến nay như " Dae- chang-kưm ", " Vườn sao băng", "Vì sao đưa anh tới", " Phía đông vườn địa đàng"," Nấc thang lên thiên đường"... Bạn có là fan của các bộ film này ? Nếu thế việc học từ vựng về phim ảnh sẽ tăng thêm động lực trong quá trình chinh phục tiếng Hàn đấy .
Những từ vựng tiếng hàn thông dụng trong phim hàn
1. 영화: phim ảnh2. 멜로 영화: phim tâm lí xã hội
3. 만화 영화: phim hoạt hình
4. 공포 영화: phim kinh dị
5. 에스에프 영화: phim khoa học viễn tưởng
6. 공상과학 영화: phim khoa học giả tưởng
7. 액션 영화: phim hành động
8. 코미디 영화: phim hài
9. 모험 영화: phim phiêu lưu
10. 탐정 영화:phim trinh thám
Xem thêm: học cách phát âm tiếng hàn chuẩn
12. 영화 제목: tiêu đề phim
13. 영화 감독: đạo diễn phim
14. 배우: diễn viên
15. 영화 배우: diễn viên điện ảnh
16. 팬: người hâm mộ (fan)
17. 연기하다: diễn xuất
18. 상영하다: trình chiếu
19. 매표소: nơi bán vé
20. 영화표: vé xem phim
21. 영화관: rạp chiếu phim
22. 상영 시간: giờ chiếu
23. 경치: cảnh
24. 매진: bán hết
25. 예매: mua trước
26. 예약하다: đặt trước
27. 예약되다: được đặt trước
28. 촬영하다: quay phim
29. 영화를 보다: xem phim
30. 캡션: phụ đề
Bài học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề phim ảnh đã được trung tâm tiếng Hàn SOFL sưu tầm và đăng tải ở phần cùng học tiếng Hàn, các bạn có thể tìm và tham khảo để nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn của mình hơn nhé . Trân Trọng!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288