Thời gian đăng: 12/12/2015 09:31
Học từ vựng tiếng hàn là một vấn đề khó mà nhiều học viên học tiếng hàn gặp phải, các bạn nên có cho mình phương pháp học tiếng hàn phù hợp, tại đây hàn ngữ SOFL có phương pháp học tiếng hàn theo chủ đề và ngày hôm nay chúng ta đến với chủ đề sinh hoạt hằng ngày.Nào cùng trải nghiệm.
Từ vựng tiếng hàn về chủ đề sinh hoạt thường ngày
Vậy nên hãy cùng Trung tâm Tiếng Hàn SOFL bổ sung , làm giàu vốn từ vựng tiếng Hàn qua bài từ mới tiếng Hàn Quốc chủ đề các vật dụng sinh hoạt hàng ngày nào .
세탁기: Máy giặt
회전식 건조기: máy sấy quần áo
청소기: máy hút bụi
냉장고: tủ lạnh
에어컨: máy lạnh
핸드 믹서,믹서: máy say sinh tố
컴퓨터: máy vi tính
식기 세척기: máy rửa chén
라디오: máy ra ti ô
텔레비전: ti vi , truyền hình
전자 레인지: lò nướng bằng sóng viba
전기밥솥: nồi cơm điện
다리미: bàn ủi điện
백열 전구: bóng đèn điện
스위치: công tắc điện
전자 레인지: bếp điện
소켓: ổ cắm điện ▶
난로: lò điện ▶nan lô
송곳,드릴: khoan điện
(전기)선붕기: quạt điện
천장 선풍기: quạt trần
회중 전등: đèn pin
전지 배터리: pin
방열기: lò sưởi điện
벽난로: lò sưởi
화장대: bàn trang điểm
융단: thảm
구두 흙 터는 매트: thảm chùi
계단:c ầu thang
그림: tranh
액자: khung hình
시계: đồng hồ
벽 시계: đồng hồ treo tường
모래 시계: đồng hồ cát
항로: lư hương
칸막히: màn cửa , rèm
커튼: màn cửa
의자: ghế
걸상: ghế đẩu
소파: ghế dài , ghế sôfa
안락의자: ghế bành
흔들의자: ghế xích đu
책상: bàn
식탁: bàn ăn
테이블보: khăn trải bàn
꽃병: lọ hoa
병: bình , lọ
재떨이: gạt tàn thuốc
온도계: nhiệt kế
차도구: trà cụ
찻병,찻주전자: ấm trà
매트리스: nệm
이불: mềm bông
누비 이불: drap trải giường
침대 씌우개: drap phủ giường
야간등: đèn ngủ
책상,책꽃이: tủ sách
옷장: tủ quần áo
식기 선반: tủ chén
사발,공기: chén
찬장,식기장: tủ đựngchén bát
밥침 접시: đĩa
작은 접지: đĩa nhỏ
밥 주발: cái chén , cái bát
큰 접시: đĩa lớn
젓가락: đôi đũa
잔: ly
포도주잔: ly uống rượu
맥주잔: ly uống bia
Để học từ vựng nhanh mà hiệu quả thì có rất nhiều phương pháp học từ vựng tiếng Hàn. Và ngoài các bài tổng hợp từ vựng ra , Trung tâm Tiếng Hàn SOFL còn chia sẽ các kinh nghiệm học tiếng Hàn . Các bạn có thể xem trên website nhé . Trân trọng.
Từ vựng tiếng hàn về chủ đề sinh hoạt thường ngày
세탁기: Máy giặt
회전식 건조기: máy sấy quần áo
청소기: máy hút bụi
냉장고: tủ lạnh
에어컨: máy lạnh
핸드 믹서,믹서: máy say sinh tố
컴퓨터: máy vi tính
식기 세척기: máy rửa chén
라디오: máy ra ti ô
텔레비전: ti vi , truyền hình
전자 레인지: lò nướng bằng sóng viba
전기밥솥: nồi cơm điện
다리미: bàn ủi điện
백열 전구: bóng đèn điện
스위치: công tắc điện
전자 레인지: bếp điện
소켓: ổ cắm điện ▶
난로: lò điện ▶nan lô
송곳,드릴: khoan điện
(전기)선붕기: quạt điện
천장 선풍기: quạt trần
회중 전등: đèn pin
전지 배터리: pin
방열기: lò sưởi điện
벽난로: lò sưởi
화장대: bàn trang điểm
융단: thảm
구두 흙 터는 매트: thảm chùi
계단:c ầu thang
그림: tranh
액자: khung hình
Xem thêm: Học tiếng hàn mỗi ngày tăng hiệu quả học ngoại ngữ
시계: đồng hồ
벽 시계: đồng hồ treo tường
모래 시계: đồng hồ cát
항로: lư hương
칸막히: màn cửa , rèm
커튼: màn cửa
의자: ghế
걸상: ghế đẩu
소파: ghế dài , ghế sôfa
안락의자: ghế bành
흔들의자: ghế xích đu
책상: bàn
식탁: bàn ăn
테이블보: khăn trải bàn
꽃병: lọ hoa
병: bình , lọ
재떨이: gạt tàn thuốc
온도계: nhiệt kế
차도구: trà cụ
찻병,찻주전자: ấm trà
매트리스: nệm
이불: mềm bông
누비 이불: drap trải giường
침대 씌우개: drap phủ giường
야간등: đèn ngủ
책상,책꽃이: tủ sách
옷장: tủ quần áo
식기 선반: tủ chén
사발,공기: chén
찬장,식기장: tủ đựngchén bát
밥침 접시: đĩa
작은 접지: đĩa nhỏ
밥 주발: cái chén , cái bát
큰 접시: đĩa lớn
젓가락: đôi đũa
잔: ly
포도주잔: ly uống rượu
맥주잔: ly uống bia
Để học từ vựng nhanh mà hiệu quả thì có rất nhiều phương pháp học từ vựng tiếng Hàn. Và ngoài các bài tổng hợp từ vựng ra , Trung tâm Tiếng Hàn SOFL còn chia sẽ các kinh nghiệm học tiếng Hàn . Các bạn có thể xem trên website nhé . Trân trọng.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288