Đang thực hiện

Từ vựng cơ bản trong tiếng Hàn - chủ đề Y tế

Thời gian đăng: 22/12/2015 17:10

Khi học ngoại ngữ nói chung và tiếng Hàn nói riêng, một trong các yêu cầu người học phải đạt được là sở hữu một "lưng vốn" từ vựng nhất định. Hôm nay,  Hàn ngữ SOFL xin chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng hàn cơ bản liên quan đến bất kỳ cá nhân nào trong cuộc sống hằng  ngày, đó là Y tế, sức khỏe. Hy vọng rằng nó sẽ phần nào giúp ích cho các bạn đang muốn nâng cấp "level" tiếng Hàn của mình!

Bệnh viện và các khoa trong tiếng Hàn

Khung cảnh bệnh viện tại Hàn Quốc

Khung cảnh bệnh viện tại Hàn Quốc

Khung cảnh bệnh viện tại Hàn Quốc

종합병원: bệnh viện đa khoa
구강외과: khoa răng hàm (điều trị các bệnh về răng & miệng)
정형외과: khoa chỉnh hình (xương)
성형외과: khoa chỉnh hình (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mĩ)
신경외과: khoa thần kinh (liên quan đến não, thần kinh, tuỷ)
뇌신경외과: khoa thần kinh (não)
내과: nội khoa
피부과: khoa da liễu (điều trị các bệnh về da)
물료내과: khoa vật lý trị liệu
신경내과, 신경정신과, 정신과: bệnh viện tâm thần
심료내과: khoa tim
치과: nha khoa
안과: nhãn khoa
소아과: khoa nhi
이비인후과: khoa tai mũi họng
산부인과: khoa sản
항문과: chữa các bệnh phát sinh ở hậu môn
비뇨기과: chữa các bệnh đường tiết liệu, bệnh hoa liễu
한의원: bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu)
Dụng cụ y tế bằng tiếng Hàn

Xem thêm: Cách phát âm tiếng hàn chuẩn xác
Xem thêm: Cách phát âm tiếng hàn chuẩn xác

링거: dịch truyền
가습기: máy phun ẩm
주사: tiêm (chích) thuốc
붕대: băng gạc
청진기: ống nghe khám bệnh
체온계: nhiệt kế
혈압계: máy đo huyết áp
의료보험카드: thẻ bảo hiểm y tế
침: kim châm cứu
처방전: toa thuốc
파스: cao dán
응급치료상자: hộp dụng cụ cấp cứu
반창고: băng dán vết thương
가제: băng gạc
소독약: thuốc sát trùng
가루약: thuốc bột
압박붕대: băng co dãn
찜질팩: túi chườm nóng
시럽: thuốc xi-rô
삼각붕대: băng tam giác
머큐크롬: thuốc đỏ
소화제: thuốc tiêu hóa
안대: băng che mắt
캡슐약: thuốc con nhộng
항생연고: thuốc bôi kháng sinh
알약: thuốc viên
해열제: thuốc hạ sốt
비타민제: vitamin tổng hợp
진통제: thuốc giảm đau
연고: thuốc mỡ
밴드: băng cá nhân
보청기: máy trợ thính
공기 청정기: máy lọc khí

Các hoạt động trị liệu bằng tiếng Hàn

초음파 검사: siêu âm
X-ray (에스레이) 찍다: chụp X Quang
CT를 찍다: chụp CT
MRI 찍다: chụp MRI
피를 뽑다: lấy máu
혈액검사: xét nghiệm máu
혈액형 검사: xét nghiệm nhóm máu
소변/대변 검사: xét nghiệm nước tiểu, phân
내시경 검사: nội soi
수술, 시술: mổ, phẫu thuật
주사를 맞다: chích thuốc
침을 맞다: châm cứu
물리치료: vật lý trị liệu
깁스를 하다: bó bột
Có rất nhiều cách học từ vựng khác nhau, tùy thuộc vào từng cá nhân cụ thể. Một trong các cách học ấy là học từ vựng theo chủ đề (topic vocabulary). Trên đây là chủ đề học từ vựng tiếng hàn cơ bản về ngành y tế, hãy cùng trung tâm tiếng hàn SOFL luyện tập ngay nào! Chúc các bạn học tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác