Đang thực hiện

Tổng hợp các mẫu câu và từ vựng giao tiếp tiếng Hàn thông dụng trong cuộc sống hàng ngày

Thời gian đăng: 05/09/2017 14:17

Ngày hôm nay, Trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ giới thiệu đến các bạn tổng hợp những mẫu câu và từ vựng giao tiếp tiếng Hàn thông dụng trong cuộc sống thường ngày trong bài viết dưới đây.

Những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng
Những câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng​

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng

Bill :

여기가 골동품 가게지요?

Đây có phải quầy bán hàng đồ cổ không ?

[Yeogiga goldongpum gagejiyo?]

Người bán hàng :

네, 무얼 찾으세요?

Vâng đúng rồi ạ, ngài đang tìm gì vậy ?

[Ne, mueol chajeuseyo?]

Bill :

한국 도자기를 하나 사고 싶어요.

Tôi muốn mua một vài đồ gốm Hàn Quốc .

[Han-guk dojagireul hana sago sipeoyo.]

Người bán hàng :

이 백자는 어때요?

Ngài thấy món đồ sứ này thế nào ạ?

[I baekjaneun eottaeyo?]

Bill :

청자는 없나요?

Có cái nào mầu xanh ngọc bích không ?

[Cheongjaneun eomnayo?]

Người bán hàng :

여기 많이 있어요. 어떤 종류를 찾으시는데요?

Chúng tôi có rất nhiều ạ. Ngài cần tìm loại nào ?

[Yeogimani isseoyo. Etteon jongn yureul chajeu sineun deyo?]

Bill :

저기 있는 꽃병은 얼마예요?

Cái lọ cắm hoa kia bao nhiêu tiền  vậy?

[Jeogi inneun kkotp pyeong eun olma yeyo?]

Người bán hàng :

20만 원이에요.

Giá của lọ hoa đấy là 200,000 won ạ.

[isimman wonieyo.]

Bill :

저 벽에 걸린 그림은 얼마나 오래 된 거예요?

Bức tranh cổ treo ở đằng kia đã được bao nhiêu tuổi rồi ?

[Jeo byeoge geollin geuri meun olmana orae doen geo yeyo?]

Người bán hàng :

백 년도 넘은 거예요. 아주 유명한 한국화예요.

Cái đó đã hơn một trăm năm rồi. Đó là một bức tranh rất nổi tiếng tại Hàn Quốc.

[Bengnyondo nomun goyeyo. Aju yumyonghan hanukhoayeyo.]

Từ vựng tiếng Hàn về mua sắm
Từ vựng tiếng Hàn về mua sắm

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn trong giao tiếp tiếng Hàn thông dụng khi đi mua sắm

골동품 [gol ttong pum] Đồ cổ.

가게 [ga ge] Gian hàng.

도자기 [do ja gi] Gốm sứ.

백자 [baekja] Sứ màu trắng.

청자 [cheongja] Mâud ngọc bích.

종류 [jong lyu] Loại (Kiểu).

찾다 [chatta] Tìm kiếm.

꽃병 [kkoppyeong] Lọ hoa.

얼마예요? [Ol mayeyo?] Nó có giá bao nhiêu ?

벽 [byeok] dt Bức tường.

걸리다 [geo llida] đt được treo, mắc.

그림 [geu rim] Ảnh.

오래되다 [ore doeda] Tuổi.

백년 [baeng nyeon] Một trăm năm.

백년도 넘다 [baeng nyeondo neom tta] Hơn một trăm năm tuổi.

유명한 [yumyeong-han]tt Nổi tiếng한국화 [han-gukhwa] Bức vẽ Hàn Quốc.

Trên đây là tổng hợp một số mẫu câu và từ vựng giao tiếp tiếng Hàn thông dụng khi đi mua sắm tại Hàn Quốc. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn học tập tốt!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác