Thời gian đăng: 15/12/2015 15:24
Để giao tiếp tốt , mỗi chúng ta phải có một lượng từ vựng nhất định .Hàn ngữ SOFL xin giới thiệu chuôi bài học tiếng hàn Và nằm trong chuỗi bài học từ vựng tiếng Hàn , hôm nay , Trung tâm Tiếng Hàn SOFL xin cung cấp cho các bạn bài từ vựng tiếng Hàn chủ đề ăn uống .
Bạn biết đây là món gì không?
Hàn Quốc được mệnh danh là thiên đường ăn uống với những món ăn mới lại . Chính vì vậy nó đang thực sự có sức hút mạnh mẽ với người Việt nói chung và giới trẻ Việt nói riêng . Vậy các từ vựng về chủ đề ăn uống chắc hẳn sẽ rất thú vị đúng không ? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết nhé .
가공식품: thực phẩm gia công
가락국수: mì sợi
가래떡: bánh
가마니: cái bao bố , bao dây
가물치: cá lóc
가스레인지: bếp ga
가열하다: tăng nhiệt
가자미: ca thờn bơn
가지: cà , quả cà tím
간맞추다: nêm vừa vị
간: vị mặn , gia vị
간보다: nêm thử
간식: món ăn phụ , món giữa chừng
간장: nước tương
갈비: sườn
갈비찜: sườn ninh
갈비탕: canh sườn
갈증나다: khát
갈증: cơn khát
감미 료: gia vị
감: quả hồng
감자: khoai tay
감자 탕: canh khoai tây
감주: cam tửu , tượu ngọt
갓: mũ tre ( ngày xưa )
강낭콩: đậu cô ve
개고기: thịt chó
개수대: bồn rửa bát
거품기 : cái máy đánh trứng
건더기: chất đặt của canh
건배하다: cạn ly
건어물: cá khô
건포도: nho khô
게: cua
겨자: mù tạt
경단: bánh ngô
계란: trứng
계란빵: bánh trứng
계량컵: cốc để đo lường
계피: quế
고구마: khoai lang
고다: ninh , luộc chín kỹ
고등어: cá thu
고량주: rượu cao lương
고소하다: thơm , bùi
고추: ớt , quả ớt
고추장: tương ớt
고축가루: bột ớt
곡류: các loại ngũ cốc
곡식: ngũ cốc
곱창: ruột non
공기: bát , cái bát không
곶감: hồng sấy khô
과도: dao gọt hoa quả
과식: ăn quá nhiều , bội thực
식사: ăn uống
식사량: lượng ăn uống
식사접대하다: mời cơm
식사활: chuyện ăn uống
식성: thói quen ăn uống
식수: nước uống
식욕: nhu cầu ăn uống
식욕부진: không muốn ăn
식용유: dầu ăn
식이요법: cách nấu ăn điều trị bệnh tật
식중독: ngộ độc thức ăn
식초: giấm
식칼: dao ăn
식탁: cái bàn ăn
식탁예절: phép lịch sự ăn uống
식탐: ăn tham . tham ăn
식품: thực phẩm
신선하다: tươi
싱겁다: nhạt
싱싱하다: tươi rói
쌀: gạo
쌀가루: bột gạo
쌀통: thùng gạo
쌈: món cuộn
쌈밥: cơm cuộn
썩다: hư , hỏng , thối
썰다: thái mỏng
쓰다: đắng
씹다: nhai
Trên là những từ vựng tiếng hàn về chủ đề món ăn của người Hàn Quốc, hãy chăm chỉ luyện tập để nắm vững và vận dụng từ vựng một cách thành thạo. Chúc các bạn học tôt!
Bạn biết đây là món gì không?
가공식품: thực phẩm gia công
가락국수: mì sợi
가래떡: bánh
가마니: cái bao bố , bao dây
가물치: cá lóc
가스레인지: bếp ga
가열하다: tăng nhiệt
가자미: ca thờn bơn
가지: cà , quả cà tím
간맞추다: nêm vừa vị
간: vị mặn , gia vị
간보다: nêm thử
간식: món ăn phụ , món giữa chừng
간장: nước tương
갈비: sườn
갈비찜: sườn ninh
갈비탕: canh sườn
갈증나다: khát
갈증: cơn khát
감미 료: gia vị
감: quả hồng
감자: khoai tay
감자 탕: canh khoai tây
감주: cam tửu , tượu ngọt
갓: mũ tre ( ngày xưa )
강낭콩: đậu cô ve
개고기: thịt chó
개수대: bồn rửa bát
거품기 : cái máy đánh trứng
건더기: chất đặt của canh
건배하다: cạn ly
건어물: cá khô
건포도: nho khô
게: cua
겨자: mù tạt
경단: bánh ngô
계란: trứng
계란빵: bánh trứng
계량컵: cốc để đo lường
계피: quế
고구마: khoai lang
고다: ninh , luộc chín kỹ
고등어: cá thu
고량주: rượu cao lương
고소하다: thơm , bùi
고추: ớt , quả ớt
고추장: tương ớt
고축가루: bột ớt
곡류: các loại ngũ cốc
곡식: ngũ cốc
곱창: ruột non
공기: bát , cái bát không
곶감: hồng sấy khô
과도: dao gọt hoa quả
과식: ăn quá nhiều , bội thực
식사: ăn uống
식사량: lượng ăn uống
식사접대하다: mời cơm
식사활: chuyện ăn uống
Món ăn ngon truyền thống của Hàn Quốc
식성: thói quen ăn uống
식수: nước uống
식욕: nhu cầu ăn uống
식욕부진: không muốn ăn
식용유: dầu ăn
식이요법: cách nấu ăn điều trị bệnh tật
식중독: ngộ độc thức ăn
식초: giấm
식칼: dao ăn
식탁: cái bàn ăn
식탁예절: phép lịch sự ăn uống
식탐: ăn tham . tham ăn
식품: thực phẩm
신선하다: tươi
싱겁다: nhạt
싱싱하다: tươi rói
쌀: gạo
쌀가루: bột gạo
쌀통: thùng gạo
쌈: món cuộn
쌈밥: cơm cuộn
썩다: hư , hỏng , thối
썰다: thái mỏng
쓰다: đắng
씹다: nhai
Trên là những từ vựng tiếng hàn về chủ đề món ăn của người Hàn Quốc, hãy chăm chỉ luyện tập để nắm vững và vận dụng từ vựng một cách thành thạo. Chúc các bạn học tôt!
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Hỗ trợ trực tuyến
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288
Miss Điệp
0962 461 288