Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề đồ dùng sinh hoạt hàng ngày

Thời gian đăng: 15/04/2016 15:09
Hôm nay, hãy bớt chút thời gian cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL học các từ vựng tiếng hàn về chủ đề đồ dùng sinh hoạt hàng ngày nhé. Chúng ta nhìn thấy chúng ở mọi nơi, nên khi vào bếp nấu ăn, hay ngồi trong phòng thư giãn, đọc sách, đi ngủ bạn nên cố gắng nhớ xem tên tiếng Hàn của chúng là gì nhé
Chủ đề đồ sinh hoạt hằng ngày trong tiếng hàn
Chủ đề đồ sinh hoạt hằng ngày trong tiếng hàn
Hôm nay, hãy bớt chút thời gian cùng trung tâm Tiếng Hàn SOFL học các từ vựng về chủ đề đồ dùng sinh hoạt hàng ngày nhé. Chúng ta nhìn thấy chúng ở mọi nơi, nên khi vào bếp nấu ăn, hay ngồi trong phòng thư giãn, đọc sách, đi ngủ bạn nên cố gắng nhớ xem tên tiếng Hàn của chúng là gì nhé.
1. 일상생활 => Sinh hoạt hàng ngày
2. 아프다 => Đau ốm
3. 건강하다=> Khỏe mạnh
4. 건배 => Cạn ly
5. 기숙사 => Ký túc xá
6. 방=> Phòng
7. 휴게실=> phòng nghỉ
8. 목욕실=> Nhà tắm
9. 화장실=> Nhà vệ sinh
10. 탈의실=> Phòng thay quần áo
11. 주방=> Bếp
12. 문 => Cửa
13. 창문 => Cửa sổ
14. 복도 => Hành lang
15. 계단 => Cầu thang
16. 상 => Cái bàn
17. 의자 => Ghế
18. 옷장 => Tủ đựng quần áo
Xem thêm: Phương pháp dịch tiếng hàn quốc hiệu quả
Xem thêm: Phương pháp dịch tiếng hàn quốc hiệu quả
19. 이불 => Chăn
20. 베개 => Gối
21. 담요 => Nệm
22. 모기장 => Cái màn
23. 선풍기 => Quạt
24. 다리미 => Bàn là
25. 난로 => Lò sưởi
26. 냉장고 => Tủ lạnh    27. 세탁기 => Máy giặt
28. 전기밥솥 => nồi cơm điện
29. 전등c => bóng điện
30. 형과등 => bóng đèn neon
31. 바닥 => nhà
32. 난방 => sưởi nền
33. 전자제품 => đồ điện tử
34. 개인욤품 => đồ dùng cá nhân
35. 가구 => đồ gia dụng
36. 가스레인지 => bếp ga
37. 가스 => ga
38. 전기 => điện
39. 기름 => dầu
40. 온수 => nước nóng
41. 냉수 => nước lạnh
42. 청소하다 => dọn vệ sinh
43. 대청소하다 => tổng vệ sinh
44. 쓰레기 => Rác
45. 쓰레기통 => thùng rác
46. 빗자루 => cái chổi
47. 기숙사규칙 => nội quy ký túc xá
48. 외박하다 => ngủ bên ngoài
49. 외출하다 => đi ra ngoài
50. 도망가다 => bỏ trốn
51. 도독맞다 => mất trộm
52. 공동의식 => ý thức chung
53. 단체생할 => sinh hoạt tập thể
Có thể nói, việc biết những từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng sinh hoạt hằng ngày thông dụng giúp chúng ta dễ dàng hơn trong việc giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày, đây cũng là một gợi ý hay giúp mình học nhớ lâu hơn. 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội
Email:  trungtamtienghansofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các tin khác